the other day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ the other day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the other day trong Tiếng Anh.

Từ the other day trong Tiếng Anh có các nghĩa là hôm nọ, ngày hôm trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ the other day

hôm nọ

adverb

When you met us the other day, we had just been forming a new acquaintance.
Khi anh gặp chúng tôi hôm nọ, chúng tôi vừa quen biết thêm một người.

ngày hôm trước

adverb

'Cause, the other day, they wanted Daisy's head for their trophy case.
ngày hôm trước, họ muốn đầu Daisy trong ngăn cúp của họ.

Xem thêm ví dụ

'Cause you got yours confiscated the other day.
Vì của cậu đã bị tịch thu hôm trước.
The other day, there's a car that I don't recognize, it's parked outside of my house.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
The other day at the disco...
Cái hômsàn nhảy đó...
I went to the Apple iPhone app store the other day.
Một hôm, tôi đến cửa hiệu ứng dụng của Apple iPhone.
When you met us the other day, we had just been forming a new acquaintance.
Khi anh gặp chúng tôi hôm nọ, chúng tôi vừa quen biết thêm một người.
Oh, man, you know what some fucker did the other day?
Ôi trời. Mày có biết ngày trước thằng chó chết ấy làm gì không?
I was thinking the other day, I...I remember
Anh suy nghĩ về một ngày trước đây, nhớ lại
And in fact, one student asked me the other day, "Do they get phantom PMS?"
Và có một sinh viên hỏi tôi hôm trước, Họ có hội chứng tiền kinh nguyệt ảo không?
Sorry about the other day.
Xin lỗi vì ngày hôm trước.
This isn't because of the other day, is it?
Không phải là vì chuyện hôm trước đấy chứ?
We talked on the phone the other day.
Chúng ta đã nói chuyện hôm trước rồi.
The other day, I heard you were an entertainer
Hôm trước, tôi nghe nói ông là một ca sĩ
I turned 18 the other day.
Em đã 18 tuổi rồi đấy.
I only saw him the other day.
Tôi chỉ vừa gặp anh ấy hôm trước.
Dude, all that shit I was saying the other day about you and the fraternity...
Bạn này, tất cả những chuyện tôi nói ngày hôm đó về cậu và Hội sinh viên...
The match the other day.
Trận đấu hôm trước.
What was it someone had said in that story she read the other day?
Có một điều gì mà ai đó đã nói trong câu chuyện cô từng đọc vào một ngày nào?
The other days of the week I wait in the other stations.
Vào các thứ khác trong tuần tôi chờ ở các ga khác.
Marshal, I was wrong the other day, but I've been reading up, and there it is.
Cảnh sát trưởng, ngày hôm đó tôi đã sai, nhưng hổm nay tôi đã đọc kỹ lại, và nó ở ngay đây.
He isn’t yet smiling at his boldness, as he was the other day after the locomotives.
Em còn chưa mỉm cười vì sự cả gan của mình, như hôm trước sau vụ các đầu máy.
That man was here the other day.
Người đàn ông đó đã xuất hiện ở đây hôm trước.
The other day, when you mentioned your mother's necklace.
khi cô nói tới dây chuyền của mẹ cô.
How did your, um, interview go the other day?
Buổi phỏng vấn, ừm, ngày hôm nọ của em sao rồi?
That's the way you put it the other day, isn't it?
Giống như anh nói hôm nọ, phải không?
The one from the gas station the other day.
Cái con ở trạm xăng ngày hôm nọ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the other day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.