that is why trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ that is why trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ that is why trong Tiếng Anh.
Từ that is why trong Tiếng Anh có các nghĩa là hèn chi, sở dĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ that is why
hèn chi
|
sở dĩ
|
Xem thêm ví dụ
That is why he is “the rewarder of those earnestly seeking him.” Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”. |
That is why personal Bible study is essential. Do đó việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân là điều thiết yếu. |
That is why families are such beneficiaries of Relief Society. Đó là lý do tại sao gia đình được hưởng lợi ích như thế từ Hội Phụ Nữ. |
And that is why I got involved with the King School and the Edible Schoolyard project. Tôi bắt đầu tham gia các chương trình của Trường dạy nấu ăn King và Trường Edible Schoolyard. |
6 That is why I take back what I said,*+ 6 Rồi Đức Giê-hô-va đáp lời Gióp trong cơn bão gió:+ |
That is why so much earnestness in prayer has not resulted in a better world. Vì vậy, sự nhiệt thành trong lời cầu nguyện không đem lại một thế giới tốt hơn. |
And that is why some of these contacts had ended, because the extraterrestrials went on to different places. Và đó là vì sao những kết nối này đã kết thúc, vì người ngoài trái đất đã đến những nơi khác. |
well, that is why I got you a vegetable pizza, smarty-pants. Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt. |
24 That is why I said to you: You will die in your sins. 24 Bởi thế, tôi nói với các ông: Các ông sẽ chết trong tội lỗi mình. |
That is why it is important to be cautious about repeating or forwarding unverified accounts. Vì vậy điều quan trọng là thận trọng khi nhắc lại hoặc chuyển đi những điều không được chứng thực. |
That is why she said: “I know he will rise in the resurrection on the last day.” Bởi vậy nàng nói: “Tôi vẫn biết rằng đến sự sống lại ngày cuối-cùng, anh tôi sẽ sống lại”. |
That is why Jesus compared Christian discipleship to a yoke. Vì thế, Chúa Giê-su ví việc làm môn đồ ngài với cái ách. |
True, but that is why you have friends to help you. Đành vậy, nhưng đó chính là lý do tại sao bạn có những người khác giúp bạn được. |
That is why they are blessed with peace and why they pursue a righteous course. —Isaiah 60:17. Đó là lý do tại sao họ sống bình an và theo đuổi đường lối công bình.—Ê-sai 60:17. |
That is why service in the kingdom is so crucial to enduring. Chính vì thế sự phục vụ trong vương quốc thì rất thiết yếu để luôn kiên trì chịu đựng. |
10 That is why a medical document is better than a medical bracelet or necklace. 10 Đó là lý do tại sao một chứng thư y tế có giá trị hơn một vòng đeo tay hoặc đeo cổ về bệnh chứng. |
That is why he didn't tell them. Đó là lý do cha không kể họ nghe |
That is why Jesus called Satan “the father of the lie.” —John 8:44. Vì thế, Chúa Giê-su gọi Sa-tan là “cha sự nói dối”.—Giăng 8:44. |
That is why millions of people doodle. Đó là lý do tại sao hàng triệu người hay vẽ vô định. |
That is why we are told at Proverbs 8:33 to “listen to discipline.” Đó là lý do tại sao Châm-ngôn 8:33 bảo chúng ta “khá nghe lời khuyên-dạy”. |
War is simply no longer the best option, and that is why violence has decreased. Đơn giản là chiến tranh không còn là sự lựa chọn tối ưu, và đó là lý do vì sao bạo lực giảm. |
That is why one of His most sacred names is Father—Heavenly Father. Đó là lý do tại sao một trong số danh hiệu thiêng liêng nhất của Ngài là Cha---Cha Thiên Thượng. |
That is why you killed my mother? Thế nên đó là lý do ngươi giết mẹ ta à? |
That is why he has not come to the king’s table.” Đó là lý do anh ấy không đến bàn tiệc của vua”. |
That is why they strive to teach others what they have learned from the Bible. Do đó, họ cố gắng dạy người khác những điều họ học được từ Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ that is why trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới that is why
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.