ทะเลสาบเออรี่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ทะเลสาบเออรี่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ทะเลสาบเออรี่ trong Tiếng Thái.
Từ ทะเลสาบเออรี่ trong Tiếng Thái có nghĩa là Hồ Erie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ทะเลสาบเออรี่
Hồ Erie(Lake Erie) |
Xem thêm ví dụ
เออ, ใช่, บางทีน่ะ Ừ thì, đôi khi. |
ได้ได้ ใช่แล้ว รอรี่ Phải, phải, đúng vậy, Rory. |
หลิว: ที่นี่คือ แกลเลอรี่ บอกีส Đây là thành phố cổ Pompeii. |
(1 ติโมเธียว 3:8, ล. ม.) ฉะนั้น หาก คุณ ต้องการ ทํา ให้ พระ ยะโฮวา พอ พระทัย คุณ จะ ต้อง หลีก เว้น จาก การ พนัน ทุก รูป แบบ รวม ไป ถึง ลอตเตอรี่, ไฮโล, และ การ พนัน แข่ง ม้า. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
ในการแข่งขันระหว่างมนุษย์และจักรกล ที่โด่งดังที่สุดตั้งแต่ จอห์น เฮนรี่ ผมเล่นในสองเมทช์ แข่งกับซุปเปอร์คอมพิวเตอร์ของไอบีเอ็ม ที่มีชื่อว่า ดีพ บลู Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue. |
เจอรี่ ฉันเสียใจ Jerry, tôi xin lỗi. |
เออใช่? Vậy sao? |
เออ ไม่รู้สิ Tớ cũng không biết. |
เขาอาจจะเป็นหรือไม่ได้เป็นคนแรกที่ไต่เขาเอเวอเรสต์ มากกว่า 30 ปี ก่อนเอดมันด์ ฮิลลารี่ (Edmund Hillary) Anh ta có thể phải hoặc không phải là người đầu tiên chinh phục đỉnh Everest hơn 30 năm trước Edmund Hilary. |
ในนาม ไพเออรี่ ออฟ ไซออน และอัศวินนักรบของพวกเขา อัศวินเทมพลา Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh. |
พระ ผู้ สร้าง ของ เรา ผู้ ทรง พระ นาม ว่า ยะโฮวา ทรง เกลียด การ โกหก ดัง ที่ สุภาษิต 6:16-19 แจ้ง ไว้ อย่าง ชัดเจน ว่า “มี อยู่ หก อย่าง ที่ พระ ยะโฮวา ทรง ชัง เออ มี ถึง เจ็ด อย่าง ซึ่ง พระองค์ ทรง สะอิดสะเอียน: ตา หยิ่ง ยโส, ลิ้น พูด ปด, มือ ที่ ประหาร คน ที่ ไม่ มี ผิด ให้ โลหิต ตก, ใจ ที่ คิด กะ การ ชั่ว ร้าย นานา, เท้า ที่ วิ่ง ปราด ไป กระทํา ผิด, พยาน เท็จ ที่ ระบาย ลม ออก มา เป็น คํา เท็จ, และ คน ที่ แพร่ การ แตก ความ สามัคคี ใน หมู่ พี่ น้อง.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
ตอนผมยังเด็ก ผมกับพ่อไปตกปลา ใต้น้ําแข็ง ที่ทะเลสาบวิสโซต้า Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota. |
มี อยู่ ครั้ง หนึ่ง กลุ่ม ไพโอเนียร์ ซึ่ง พูด ภาษา เกชัว และไอย์มารา ได้ เดิน ทาง ไป ยัง เกาะ อะมันทานี และ เกาะ ทาคีเล ใน ทะเลสาบ ติติกากา. Trước đây khá lâu, một nhóm người tiên phong nói tiếng Quechua và Aymara tổ chức một chuyến đi tới những đảo Amantani và Taquile trong Hồ Titicaca. |
8 บุรุษ ผู้ ฉลาด สุขุม เมื่อ ครั้ง โบราณ ผู้ หนึ่ง กล่าว ไว้ ดัง นี้: “บุตร ชาย [หรือ บุตร หญิง] ของ เรา เอ๋ย ถ้า เจ้า รับ คํา ของ เรา และ สะสม คํา บัญชา ของ เรา ไว้ กับ เจ้า กระทํา หู ของ เจ้า ให้ ผึ่ง เพื่อ รับ ปัญญา และ เอียง ใจ ของ เจ้า เข้า หา ความ เข้าใจ เออ ถ้า เจ้า ร้อง หา ความ รอบรู้ และ เปล่ง เสียง ของ เจ้า หา ความ เข้าใจ ถ้า เจ้า แสวง ปัญญา ดุจ หา เงิน และ เสาะ หา ปัญญา อย่าง หา ขุม ทรัพย์ ที่ ซ่อน ไว้ นั่น แหละ เจ้า จะ เข้าใจ ความ ยําเกรง พระเจ้า [“พระ ยะโฮวา,” ล. ม.] และ พบ ความ รู้ ของ พระเจ้า.”—สุภาษิต 2:1-5, ฉบับ แปล ใหม่. 8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5). |
การตายของเซดริก ดิกกอรี่เป็นอุบัติเหตุที่น่าเศร้าใจ Cái chết của Cedric Diggory là một tai nạn thê thảm. |
เจอรี่ ฟังก่อน ผมไม่สามารถ กลับไปทั้งๆที่ไม่ได้พยายามอะไรเลย Jerry, tôi không thể quay về nếu như chúng ta không thử một lần. |
เรื่องเกี่ยวกับสกอต (แฮมเลต) นั่นล่ะครับ [แก้ไข: ข้อความนี้มาจากเรื่อง เฮนรี่ที่ 4 องค์ที่ 2] (เสียงหัวเราะ) ในเวลาเดียวกัน "การนอนหลับเป็นดั่งโซ่ทองคํา ที่ผูกคล้องสุขภาพและร่างกายของเราเอาไว้ด้วยกัน" [Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau." |
เมอรี่คริสมาส Merry Christmas. |
และที่ส่วนนั้นแหละ เอออร์ตาที่ยกตัวสูงขึ้น ที่ขยายกว้างขึ้น และในที่สุดมันจะระเบิดออก ซึ่งแน่นอนว่าถึงตายได้ Và chính là phần động mạch chủ hướng thượng đó, co giãn và đỉnh điểm là nổ ra, điều này, tất nhiên, là chí mạng. |
เพื่อ รับรอง ข้อ นี้ ดะ อินเทอร์เพรเท่อส์ ดิคชันนารี่ อ็อฟ ดะ ไบเบิ้ล แถลง ดัง ต่อ ไป นี้: Cuốn The Interpreter’s Dictionary of the Bible (Tự điển thông giải Kinh-thánh) nhìn nhận: |
"ถ้าผมถูกล๊อตเตอรี่ ผมจะ ..." และเริ่มจินตนาการถึงสิ่งที่พวกเขาจะทํา "Biết tôi sẽ làm gì nếu mà tôi trúng số không ... ?" và bắt đầu mơ mộng về những gì họ sẽ làm |
เคโต้อาจจะชอบกินเบอร์รี่ด้วย Có thể Cato cũng thích dâu đêm? |
แฮรี่ มีใครบางคนกําลังมองเรา Harry, có người đang theo dõi chúng ta phải không? |
เกรกอรี่ทะเลาะกันอยู่ระหว่างปริญญาโทและเราของเราผู้ชายของพวกเขา Gregory cãi nhau giữa các bậc thầy của chúng tôi và chúng tôi người đàn ông của họ. |
เมื่อ เขา ไป แล้ว พยาน ฯ หลาย คน ที่ เป็น คน ท้องถิ่น ก็ ตรง รี่ มา หา ฉัน. Vừa khi ông ra về, các Nhân Chứng địa phương chạy đến gặp tôi. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ทะเลสาบเออรี่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.