ทะเลอาหรับ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ทะเลอาหรับ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ทะเลอาหรับ trong Tiếng Thái.

Từ ทะเลอาหรับ trong Tiếng Thái có nghĩa là Biển Ả Rập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ทะเลอาหรับ

Biển Ả Rập

Xem thêm ví dụ

ทะเล เกลือ
Biển Muối
บน ถนน แคบ ๆ บน ภูเขา บาง ช่วง ที่ คดเคี้ยว คุณ จะ ได้ เห็น ทัศนียภาพ กว้าง ไกล ออก ไป ของ แผ่นดิน สลับ กับ เวิ้ง ทะเล ตลอด ทาง.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
‘เจ้า ซึ่ง อาศัย อยู่ ตรง ประตู สู่ ทะเล
‘Hỡi kẻ ở các cửa ngõ của biển,
วาระ เหล่า นี้ เป็น โอกาส ที่ พวก เขา ชื่นชม ยินดี อย่าง แท้ จริง ใน ความ หมาย ของ ถ้อย คํา ที่ ยะซายา 42:10 ที่ ว่า “ให้ คน ทั้ง หลาย ที่ ลง ไป ยัง ทะเล และ คน ทั้ง หลาย ที่ อยู่ ใน ทะเล นั้น ให้ หมู่ เกาะ ทั้ง หลาย และ บรรดา คน ที่ อยู่ บน เกาะ นั้น ร้อง เพลง บท ใหม่ ถวาย พระ ยะโฮวา และ สรรเสริญ พระองค์ ตั้ง แต่ ปลาย แผ่นดิน โลก มา.”
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
และในการดําน้ําของผม ผมดําลงไป 18,000 ฟุต ลงไปยังบริเวณที่ผมคิดว่า จะเป็นที่รกร้างว่างเปล่าที่บริสุทธิ์ใต้พื้นทะเล
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
พวกเขาเดินทางผ่านทะเลทรายที่แห้งแล้งจนมาถึงทะเล.
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.
บางครั้ง แม่น้ําไหลไปไม่ถึงทะเลอีกต่อไป มีแม่น้ํา 2 สายในเอเชียกลาง
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
10 พอ พระองค์ เป่า ลม หายใจ ออก มา น้ํา ทะเล ก็ ท่วม พวก เขา จน มิด+
10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+
เฉพาะ หลัง จาก ขั้น ตอน เหล่า นี้ ทั้ง หมด เท่า นั้น ที่ ก้อน เมฆ สามารถ พรั่งพรู ห่า ฝน ลง มา บังเกิด เป็น ห้วย น้ํา ลําธาร ไหล กลับ ลง สู่ ทะเล.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
ประมาณ สอง ปี หลัง จาก ที่ ได้ พบ กับ พระ เยซู คืน หนึ่ง เปโตร ได้ พาย เรือ ฝ่า คลื่น ลม แรง ใน ทะเล แกลิลี ดัง ที่ ได้ กล่าว ใน ตอน ต้น.
Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài.
ฉันกับพี่ชายเจอพวกเขา ที่ทะเลสาป
Anh em tôi thấy chúng ở bên hồ.
และในเวลาเดียวกัน น้ําจากพื้นผิวทะเล ซึ่งเต็มไปด้วยอ็อกซิเจน ก็ทะลุลงไปข้างล่างไม่ได้ ทําให้ทะเลแล้งเหมือนทะเลทราย
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
วาฬ มหึมา แห่ง ท้อง ทะเล
Cá voi khổng lồ
บาง ชาติ ตั้ง อยู่ ใน ที่ ที่ แน่นอน เช่น พวก ฟิลิสติน อยู่ ตาม ชายฝั่ง ทะเล และ พวก เยบุส อยู่ ตาม ภูเขา ใกล้ เยรูซาเลม. (อาฤ. 13: 29; ยโฮ.
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
ไม่ ว่า บน ภูเขา หรือ ที่ ชาย ทะเล ที่ ไหน ก็ ตาม ที่ ฝูง ชน มา รวม กัน อยู่ พระ เยซู ทรง ประกาศ ความ จริง ของ พระ ยะโฮวา อย่าง เปิด เผย.
Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va.
ณ โอกาส เช่น นั้น พระองค์ มิ ได้ รั้ง รอ ใน การ ใช้ อํานาจ กวาด ล้าง จน สําเร็จ เสร็จ สิ้น อย่าง ใน คราว น้ํา ท่วม โลก สมัย โนฮา ใน การ ทําลาย ล้าง เมือง โซโดม กับ โกโมราห์ และ ใน คราว ที่ ช่วย ชาว ยิศราเอล ผ่าน ทะเล แดง.
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
คัมภีร์ ไบเบิล เล่า ว่า ครั้ง หนึ่ง ใน ช่วง “ยาม สี่” พระ เยซู ทรง ดําเนิน บน ทะเล แกลิลี. —มัดธาย 14: 23-26
Vào “canh tư”, Chúa Giê-su đã đi bộ trên mặt biển Ga-li-lê. —Ma-thi-ơ 14:23- 26.
หนึ่งในสิ่งที่เจ๋งที่สุดของหนังสุดเจ๋ง อย่าง "เกมบัลลังก์เลือด" (Game of Thrones) คือผู้ที่อาศัยอยู่ในดินแดน ทะเล โดทราคิ (Dothraki Sea) มีภาษาของเขาเองจริงๆ
Một trong những điều tuyệt nhất của "Game of Thrones" là các cư dân vùng Biển Dothraki có ngôn ngữ thực sự của họ.
เมื่อ มี คน ถาม เกี่ยว กับ การ เสีย ภาษี พระ เยซู ตรัส สั่ง เปโตร ว่า “เจ้า จง ไป หย่อน เบ็ด ที่ ทะเล เมื่อ ตก ได้ ปลา ตัว แรก ก็ ให้ เปิด ปาก มัน เจ้า จะ พบ เหรียญ เงิน อัน หนึ่ง.
Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong.
พยาธิตัวแบนสามารถสืบพันธุ์ได้ในฟลามิงโก้เท่านั้น เพื่อที่จะไปถึงที่นั่น มันควบคุมไรทะเลที่เป็นเจ้าบ้านของมัน ให้รวมกลุ่มที่มีสีที่เห็นได้ชัดนี้ ซึ่งมันง่ายต่อการพบเห็น และต่อการกินของฟลามิงโก้ และนั่นก็คือความลับของกลุ่มไรทะเล
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
อยากให้พี่สาวเจ้าตายกลางทะเลหรอ?
Ngươi muốn chị ngươi chết trên biển à?
นอก จาก นั้น ยัง มี สัตว์ พื้นเมือง ที่ เลี้ยง ลูก ด้วย นม เช่น ค้างคาว บาง สาย พันธุ์ และ สัตว์ ทะเล ขนาด ใหญ่ บาง ชนิด รวม ถึง วาฬ และ โลมา
Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
ทาง ตะวัน ออก ของ ภูเขา แห่ง ยูดา คือ ถิ่น ทุรกันดาร ยูดา ถูก เรียก ด้วย ว่า ยะซีโมน หมาย ถึง “ทะเล ทราย.”
Về phía đông của vùng núi Giu-đa là Đồng vắng Giu-đa, cũng được gọi là Jeshimon, có nghĩa là “Sa mạc” (I Sa-mu-ên 23:19, NW, cước chú).
สารานุกรม บริแทนนิกา (ภาษา อังกฤษ) อธิบาย ว่า “ใน มหาสมุทร แอตแลนติก และ ทะเล แคริบเบียน มัก เรียก พายุ ไซโคลน เขต ร้อน ว่า เฮอร์ริเคน ใน ขณะ ที่ ฝั่ง มหาสมุทร แปซิฟิก ตะวัน ตก และ ทะเล จีน จะ เรียก ว่า ไต้ฝุ่น.”
Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn.
เมื่อ ถึง วัน แห่ง การ ปลด ปล่อย ของ พวก เขา พวก ยิว ได้ ติด ตาม “โมเซ” ไป ยัง แหลม ที่ ตั้ง ตระหง่าน อยู่ เหนือ ทะเล เมดิเตอร์เรเนียน.
Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ทะเลอาหรับ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.