tette trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tette trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tette trong Tiếng Ý.
Từ tette trong Tiếng Ý có các nghĩa là vú, vụ, ngực, hót, tiếng hót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tette
vú
|
vụ
|
ngực
|
hót(jug) |
tiếng hót(jug) |
Xem thêm ví dụ
Perche'le donne non fanno che parlare di tette rifatte qui e la'? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
Bene, la rete Tette e Culi. Đúng vây, T&A network. |
Ti conviene dire addio a queste tette, perche'non torneranno piu'come prima. Em phải chào tạm biệt cặp bưởi của em, vì nó sẽ không thể như xưa nữa. |
Non e'in grado di vivere se non ti sta attaccato alle tette? Hãy chắc chắn là nó sống sót mà không có vú của bà mà ngậm nhé? |
Quelli a cui piacciono le tette, quelli a cui piace il gelato, quelli a cui piace guidare! Thằng nào thích vếu, thích ăn kem, và thích lái xe. |
Ora ci vediamo delle tette! Đi xem hàng thôi anh em! |
Le lesbiche hanno le tette migliori. Lesbian có ti đẹp lắm. |
Ma e'anche il posto in cui le ragazze fanno vedere le tette, si'? Nhưng nó cũng là nơi các cô gái khoe ngực phải không? |
Carte, vino e tette per alleggerire il cuore. Bài, rượu và đàn bà, làm phấn khởi lòng ta. |
Intendi le tette? Ý em là vếu á? |
Le tue tette sono sotto la tua gola... Ngực em... Chúng ở dưới cổ... |
Con quelle tette che ci potevi affondare la faccia. Cái cô có ngực to tới mức có thể làm ngươi ngộp thở. |
Quelle tette. Bộ ngực đó. |
Ti vestono in nero, e noi provvederemo a sottolineare le tette. Sẽ cho cô mặc đồ đen, và sẽ nhấn mạnh vào phần ngực. |
Spero che per il pagamento non servano le mie tette. Hy vọng tiền thanh toán không bao gồm bưởi của tớ. |
Sei inutile come le tette di un cazzo di cinghiale Cậu trông bất lực như con ngựa con đứng trước con lợn lòi |
500.000 all'anno e culi e tette dappertutto. 500.000 một năm, vú mông ngập tới cổ. |
Hai paura che mi metto a ballare con le tette al vento davanti a tutta la corte? Ngài sợ là tôi sẽ nhảy nhót trước triều với bộ ngực trần sao? |
Personalmente, preferirei pinzarmi le tette a un edifico in fiamme piuttosto che passare il Natale o il Ringraziamento da Keely. Với em, em thà dính ngực mình vào một căn nhà đang cháy còn hơn là đón Giáng Sinh hay Lễ Tạ Ơn ở nhà Keely. |
Trovami almeno qualcosa che metta in risalto le mie tette. Tìm thứ gì đó cho ngực của tớ nhìn tạm tạm thôi. |
No, intendo tette davvero grosse. Không, ngực bự cơ. |
Beh, prima di tutto, ho delle tette enormi. Đầu tiên là tớ có bộ ngực đồ sộ. |
Deve mettersele sulle tette? Cô ấy đặt chúng trong ngực à? |
Prova a toccarmi ancora le tette, frocio del cazzo Thử sờ vú tao nữa mà xem, thằng mọi đen chó chết |
Puoi guardare entrambe le tette, amico. Mày có thể nhìn cả 2 bên luôn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tette trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tette
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.