terremoto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terremoto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terremoto trong Tiếng Ý.
Từ terremoto trong Tiếng Ý có các nghĩa là động đất, sự động đất, địa chấn, 地震. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terremoto
động đấtnoun (vibrazioni o oscillazioni improvvise della crosta terrestre, provocate dallo spostamento improvviso di una massa rocciosa nel sottosuolo) Era un terremoto in un quadrante molto lontano del nostro regno. Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc. |
sự động đấtnoun (movimento della crosta terrestre) 8 “Ci saranno grandi terremoti”. 8 “Sẽ có sự động đất lớn”. |
địa chấnnoun Allagare una faglia può causare un enorme terremoto. Làm ngập 1 đường nứt có thể gây ra 1 cơn địa chấn khủng khiếp. |
地震noun |
Xem thêm ví dụ
Dalla tabella “Significant Earthquakes of the World”, che elenca i terremoti più rilevanti verificatisi nel mondo, pubblicata nel libro Terra Non Firma, di James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
(5) Fate esempi di come i testimoni di Geova si sono confortati e sostenuti reciprocamente (a) dopo un terremoto, (b) dopo un uragano e (c) in caso di guerra civile? (5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến. |
Poi ci sono i terremoti, e le eruzioni vulcaniche al ritmo di una ogni 5 anni che spazzano via tutto. Và rồi động đất xảy ra sau đấy là sự phun trào núi lửa, trình tự mỗi 5 năm 1 lần hoàn toàn quét sạch vùng đó |
Questo pomeriggio alle 17:30, c'è stato un lieve terremoto di magnitudo 2. 0 a Seoul. Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul |
Il numero di terremoti glaciali in Groenlandia mostra un picco ogni anno a luglio, agosto e settembre, e il numero è in aumento con il passare del tempo. Số trận động đất từ sông băng ở Greenland cao nhất trong mỗi năm là vào các tháng 6, 8 và 9, và hiện vẫn còn tiếp tục tăng. |
• Grandi terremoti • Động đất lớn |
Nel marzo 2010 si recò a Constitución, in Cile, per offrire il suo aiuto alle persone ferite nel terremoto di magnitudo 8,8 del 27 febbraio. Vào tháng 3 năm 2010, Walker tới Constitución, Chile để đề nghị hỗ trợ những người bị thương trong vụ động đất mạnh 8.8 độ richter xảy ra tại đây vào ngày 27 tháng 2. |
E ́ successo a causa del terremoto quindi neanche l'assicurazione pagherà per la casa. Nhà sập do động đất nên bên bảo hiểm cũng sẽ không trả tiền. |
12 Quel periodo, disse Gesù, sarebbe iniziato con questi avvenimenti: “Sorgerà nazione contro nazione e regno contro regno, e ci saranno penuria di viveri e terremoti in un luogo dopo l’altro”. 12 Giê-su nói rằng thời kỳ này sẽ bắt đầu với các biến cố như: “Dân này sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia, nhiều chỗ sẽ có đói kém và động đất” (Ma-thi-ơ 24:7). |
E quel corallo è cresciuto felicemente in queste acque basse fino al 1954, l'anno del terremoto. Và cụm san hô đó đã phát triển hạnh phúc trong những vùng nước nông đó cho mãi tới năm 1954, khi động đất xảy ra. |
Quando, a seguito di un terremoto, si trovarono inaspettatamente liberi, cercarono di fargliela pagare? Khi bất ngờ được tự do sau một trận động đất, họ có vui vì có cơ hội để trả thù người cai ngục không? |
Questo era un terremoto a magnitudo 9.8 Đó là trận địa chấn cấp 9.8. |
Ci saranno carestie, pestilenze e terremoti. Sẽ có đói kém, dịch lệ và động đất. |
Ci furono 60.000 morti nel terremoto di Quetta, in Pakistan, nel 1935. Có khoảng 60.000 nạn nhân của trận động đất ở Quetta (Hồi Quốc) vào năm 1935. |
“Ci saranno grandi terremoti e, in un luogo dopo l’altro, carestie ed epidemie; ci saranno fenomeni terrificanti e grandi segni dal cielo”. “Sẽ có những trận động đất lớn, hết nơi này đến nơi khác có đói kém và dịch bệnh; sẽ có những cảnh tượng đáng sợ; và từ trời sẽ xuất hiện những dấu lạ lớn”. |
1905 - Terremoto in India: vicino a Kangra muoiono 370.000 persone. 1905 – Ở Ấn Độ, động đất gần Kangra làm chết 370.000 người. |
Dal 1914 ad ora i grandi terremoti sono stati molto più numerosi che in qualsiasi altro periodo della storia documentata. Từ năm 1914 đến nay, đã có nhiều trận động đất lớn hơn là trong bất cứ thời kỳ nào khác trong lịch sử. |
Rispondendo, Gesù diede un segno composito formato da vari elementi, fra cui guerre senza precedenti, grandi terremoti, penuria di viveri e la predicazione mondiale dell’istituito Regno celeste di Dio. — Matteo 24:3-14. Ngài trả lời bằng cách cho họ một điềm tổng hợp gồm nhiều khía cạnh khác nhau, kể cả những chiến tranh như chưa từng thấy, động đất lớn, nạn thiếu ăn và một công việc rao giảng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời đã được thành lập trên trời (Ma-thi-ơ 24:3-14). |
Se ne ebbe un esempio quando persone di molte nazioni vennero in aiuto delle vittime del terremoto che colpì l’Armenia sovietica verso la fine del 1988. Thí dụ, trong cuộc động đất xảy ra tại Sô-viết Á-mỹ-ni (Soviet Armenia) vào cuối năm 1988, nhiều người đến từ các nước khác đã trợ giúp những nạn nhân. |
Dopo il terremoto e lo tusmani, la gente era stata fatta evacuare in una grande sala, una palestra. Sau trận động đất và sóng thần, mọi người được sơ tán tới một phòng lớn như phòng tập thể dục. |
Rispondendo, Gesù Cristo rivelò che ci sarebbe stato un periodo della storia contrassegnato da guerre internazionali, penurie di viveri e terremoti, e aggiunse: “A causa dell’aumento dell’illegalità l’amore della maggioranza si raffredderà. Để trả lời, Giê-su miêu tả một thời kỳ được đánh dấu bởi chiến-tranh quốc-tế, đói kém và động đất. Sau đó ngài lại thêm rằng: “Lại vì cớ tội-ác sẽ thêm nhiều, thì lòng yêu-thương sẽ nguội lần. |
Di tutti i terremoti “significativi” elencati, il 54 per cento si è verificato dopo il 1914. Có 54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914. |
Dopo il terremoto, re Giuseppe I diede ulteriori poteri al suo Primo ministro, così Sebastião de Melo stava diventando un potente dittatore. Sau động đất, José I trao cho Sebastião de Melo thêm nhiều quyền lực hơn nữa, và vị thủ tướng này trở thành một nhà độc tài quyền lực và cấp tiến. |
L’epicentro di questo terremoto è stato localizzato a 18 chilometri da Guadalupe Victoria e a 47 da Mexicali, entrambe in Messico. Trận động đất này có tâm chấn cách thành phố Guadalupe Victoria, Mexico 18km và cách thành phố Mexicali 47km. |
“Il pianeta è scosso dalla forza di diecimila terremoti. “Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terremoto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới terremoto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.