tenuta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenuta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenuta trong Tiếng Ý.
Từ tenuta trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách ăn mặc, dung tích, ruộng đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenuta
cách ăn mặcnoun |
dung tíchnoun |
ruộng đấtnoun |
Xem thêm ví dụ
È quanto ha affermato nel marzo 2006 l’ex presidente degli Stati Uniti Bill Clinton, durante una conferenza tenuta a Ottawa, in Canada. Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
(1 Corinti 7:19; 10:25; Colossesi 2:16, 17; Ebrei 10:1, 11-14) Gli ebrei divenuti cristiani — inclusi gli apostoli — non erano più tenuti a osservare le leggi che dovevano rispettare quando erano sotto il patto della Legge. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
La regina Maria aveva un diadema fatto per Delhi Durbar tenuto nel 1911 in India. Vương hậu cũng có một chiếc vương miện khác được chế tác riêng cho buổi họp hoàng gia Delhi Durbar tổ chức năm 1911 tại Ấn Độ. |
Di recente ho partecipato a una conferenza nel palo californiano di Mission Viejo e mi ha commosso quanto accaduto al ballo di capodanno multipalo tenuto per i giovani. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
“Probabilmente qualcun altro, al posto dei due malcapitati”, ha osservato Il Gazzettino di Treviso, “si sarebbe tenuto il cospicuo contenuto del portafoglio. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
La gente la ricorderà per averli tenuti al sicuro, signor Presidente. Người ta sẽ nhớ rằng ngài đã bảo toàn họ bình an, thưa Tổng thống. |
Dal 1067 o 1068 al 1091, il potere fu tenuto dalla casata Ridello, a partire da Goffredo Ridello. Từ năm 1067 hoặc 1068 đến 1091, Gaeta được dòng tộc Ridello của Norman cai trị. |
In tal caso, tu non sei tenuto a ripetere i suoi errori! Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ. |
Il filosofo greco Platone (428-348 a.E.V.) era assolutamente convinto che i bambini vanno tenuti a freno. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
Durante l’anno prendete nota dei discorsi tenuti e delle esperienze fatte dai singoli bambini per inserirli eventualmente nel programma. Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. |
Tiro un sospiro di sollievo quando Ross mi riporta all’aria aperta. Saliamo in cima a uno dei serbatoi a tenuta d’aria che contengono i fanghi. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Solo delle cose che ho tenuto negli anni. Vài thứ bố đã giữ lại nhiều năm nay. |
Che gioia vedere Alice in un reparto dell’assemblea di distretto tenuta a St. Thật là vui sướng khi thấy Alice đứng sau một cái quầy tại hội nghị ở St. |
Ha tenuto lezioni per i laureati della Caltech che sono diventate "Le lezioni di Feynman sulla gravità." Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn." |
Quattro mesi più tardi egli assisté a un’assemblea degli Studenti Biblici (come si chiamavano allora i testimoni di Geova) tenuta a Cedar Point, nei pressi di Sandusky, distante circa 150 chilometri da casa nostra. Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km. |
Cio'che li ha tenuti insieme negli ultimi dieci anni erano i mezzi per raggiungere la maggioranza. Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy. |
Il vescovo riportò: “Abbiamo tenuto Alex occupato. Vị giám trợ nói: “Chúng tôi giữ cho Alex luôn bận rộn. |
Voglio tutti gli agenti in tenuta da combattimento e giubbotto antiproiettile. Tất cả binh lính trở lại và tập họp, vũ trang đầy đủ, có mặt ở khu cơ động trong vòng 5 phút. |
12 Che furono aseparati dalla terra e furono accolti presso di me — una bcittà tenuta in serbo finché non giungerà un giorno di rettitudine — giorno che fu cercato da tutti gli uomini santi, ed essi non lo trovarono a causa della malvagità e delle abominazioni; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
La cosa straordinaria è che mi ha detto che ha tenuto articoli di giornale durante tutta la mia infanzia, che avevo vinto tra tutta la mia scuola, un concorso basato sulle parole, che avevo marciato con le Girl Scout, sapete, la sfilata di Halloween, che avevo vinto la mia borsa di studio, o tutte le mie vittorie sportive, e li usava, intratteneva, insegnando agli studenti del suo corso, di medicina della scuola di medicina di Hahnemann e Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Ricorda sempre questo, però: i giovani cristiani non sono tenuti a subire passivamente il bullismo né devono tollerare le avance di un molestatore sentendosi lusingati da queste. Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối. |
4 Alla Scuola di Ministero del Regno tenuta di recente, è stata annunciata l’istituzione di un programma in cui i pionieri aiuteranno altri nel ministero di campo. 4 Tại Trường Thánh Chức Nước Trời được tổ chức gần đây, Hội thông báo một chương trình để người tiên phong giúp những người khác trong thánh chức rao giảng. |
Ci andava anche Maria, benché solo i maschi fossero tenuti a farlo. Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi. |
Va tenuto d'occhio. Phải chăm sóc cho nó. |
In precedenza, la prima domenica dopo l’arrivo nella Contea di Jackson, Missouri, del Profeta e del suo gruppo, era stata tenuta una riunione religiosa e due membri erano stati accolti mediante il battesimo. Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenuta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tenuta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.