tenth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenth trong Tiếng Anh.
Từ tenth trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ mười, một phần mười, thứ 10. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenth
thứ mườiadjective (ordinal form of ten) And tenth , regulation has to be comprehensive across financial institutions . Và thứ mười , quy định phải dễ hiểu đối với tổ chức tài chính . |
một phần mườiadjective More than one tenth of the teachers also answered in the affirmative. Hơn một phần mười các thầy cô cũng trả lời một cách khẳng định. |
thứ 10adjective In the tenth month, on the first of the month, the tops of the mountains appeared. Vào tháng thứ mười, nhằm ngày mùng một, các đỉnh núi xuất hiện. |
Xem thêm ví dụ
What did the tenth commandment prohibit, and why? Điều răn thứ mười cấm gì, và tại sao? |
IT IS the tenth century B.C.E. and a time of decision. Thế kỷ thứ mười TCN là một thời kỳ quyết định. |
The tenth broadcast was released on July 11, 2008 and ran for 49:50 minutes. Buổi phát thanh thứ mười thực hiện vào ngày 11 tháng 7 năm 2008 và chạy trong 49 phút 50 giây. |
In the tenth month, on the first of the month, the tops of the mountains appeared. Vào tháng thứ mười, nhằm ngày mùng một, các đỉnh núi xuất hiện. |
25 Then Jehovah said to Moses: 26 “You should tell the Levites, ‘You will receive from the Israelites the tenth part that I have given to you from them for your inheritance,+ and you should contribute from it a tenth part of the tenth part as a contribution to Jehovah. 25 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: 26 “Con phải nói với người Lê-vi: ‘Các ngươi sẽ nhận từ dân Y-sơ-ra-ên một phần mười mà ta đã lấy từ họ để ban cho các ngươi làm phần thừa kế,+ và các ngươi phải dâng một phần mười của một phần mười để làm phần đóng góp cho Đức Giê-hô-va. |
The tenth Poverty Reduction Support Credit, the last operation in the series which began in 2001, provides continuing support to Vietnam’s medium-term reform program. Chương trình Tín dụng Hỗ trợ Giảm nghèo lần thứ 10, hoạt động cuối cùng trong chuỗi dự án từ năm 2001 cung cấp sự hỗ trợ liên tục cho chương trình cải cách trung hạn của Việt Nam. |
In the tenth century Gaetans, Amalfitans, and Salernitans were present cum magno negotio ("with great business") in Pavia. Vào thế kỷ 10 người dân Gaeta, Amalfi và Salerno đã nảy ra sáng kiến cum magno negotio ("làm ăn lớn") ở Pavia. |
+ 3 Speak to the entire assembly of Israel, saying, ‘On the tenth day of this month, they should each take for themselves a sheep+ for their father’s house, a sheep to a house. + 3 Hãy nói với toàn thể dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Vào ngày mùng mười của tháng này, mỗi người phải đem một con cừu+ về cho người thân mình, mỗi nhà một con. |
Paragraph 3 of Chapter 1 of the 1925 Constitution of the RSFSR stated the following: By the will of the peoples of the Russian Socialist Federative Soviet Republic, who decided on the formation of the Union of Soviet Socialist Republics during the Tenth All-Russian Congress of Soviets, the Russian Socialist Federative Soviet Republic, being a part of the Union of Soviet Socialist Republics, devolves to the Union the powers which according to Article 1 of the Constitution of the Union of Soviet Socialist Republics are included within the scope of responsibilities of the government bodies of the Union of Soviet Socialist Republics. Đoạn 3 của Chương 1 của Hiến pháp RS20 1925 đã nêu như sau: Theo ý chí của các dân tộc Cộng sản Liên Xô Xã hội chủ nghĩa Nga, người quyết định thành lập Liên minh các nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết trong Đại hội Xô viết toàn Nga lần thứ X, Cộng hòa Liên Xô Xã hội Nga, là một phần của Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết, chia rẽ với Liên minh các quyền hạn theo Điều 1 của Hiến pháp Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được bao gồm trong phạm vi trách nhiệm của các cơ quan chính phủ Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết. |
On October 6, 2014, the U.S. Supreme Court rejected the request for review, leaving the Tenth Circuit Court's ruling in place. Vào ngày 6 tháng 10 năm 2014, Tòa án Tối cao Hoa Kỳ đã từ chối yêu cầu xem xét, để lại phán quyết của Tòa án Tenth Circuit. |
NBC agreed to pay $10 million to Warner Bros. for the production of each tenth-season episode, the highest price in television history for a 30-minute series. NBC đồng ý trả 10 triệu đô-la Mỹ cho hãng Warner Bros. để sản xuất mỗi tập của mùa phim thứ 10, mức giá cao nhất trong lịch sử của bất kỳ một loạt phim truyền hình dài 30 phút nào. |
Did you give Stephen Merrill approximately seven thousand five hundred dollars on the tenth of this month?” Có phải cô đã đưa cho Steve Merrill vào khoảng bảy ngàn năm trăm đô-la vào ngày mười tháng này không?” |
Swear that you will give me one-tenth of your treasure in exchange for what I am going to tell you."" """Trước đó cậu phải thề sẽ trả ta một phần mười kho tàng là tiền côn cho điều ta sắp giải đoán.""" |
A bird in the hand is nine-tenths of the law, right? Nắm chắc thứ gì trong tay thì mới có thể sở hữu, phải không? |
4 See how great this man was to whom Abraham, the family head,* gave a tenth out of the best spoils. 4 Hãy xem người này quan trọng biết bao, ấy là người mà tộc trưởng Áp-ra-ham đã dâng cho một phần mười chiến lợi phẩm tốt nhất. |
During the ninth and tenth centuries C.E., Karaite scholars excelled in a renewed study of the Hebrew language and experienced a sort of golden age. Trong thế kỷ thứ chín và mười công nguyên, các học giả Karaite đã tỏ ra xuất sắc về việc nghiên cứu lại tiếng Hê-bơ-rơ và họ hưởng được một thời kỳ hưng thịnh. |
She is the daughter of Elsie Foggie Long and Charley Long, sharecroppers with a tenth and third grade education, respectively, and the fourth child in a family of six children. Bà là con gái của Elsie Foggie Long và Charley Long, và là đứa con thứ tư trong một gia đình có sáu người con. |
However, air pollution remains a severe problem, especially in the industrialised north, reaching the tenth highest level worldwide of industrial carbon dioxide emissions in the 1990s. Tuy nhiên, ô nhiễm không khí vẫn là một vấn đề nghiêm trọng, đặc biệt là tại miền bắc công nghiệp hoá, đạt đến vị trí thứ mười thế giới về phát thải cacbon điôxít công nghiệp trong thập niên 1990. |
Originally a rural Irish farming community, Burnsville became the tenth largest city in Minnesota in the 2000 Census following the construction of Interstate 35. Ban đầu là cộng đồng nông nghiệp nông thôn Ailen, Burnsville trở thành thành phố lớn thứ 10 trong tiểu bang Minnesotan theo cuộc tổng điều tra dân số 2000 sau khi xây dựng của xa lộ Interstate 35. |
Octavian sent only a tenth of those promised, however, which Antony viewed as an intentional provocation. Tuy nhiên, Octavian chỉ gửi một phần mười con số của những người đã hứa, mà đã được Antony coi là hành động khiêu khích có chủ ý. |
This led to the creation and passing of a new bill known as Tydings–McDuffie Act, or Philippine Independence Act, which allowed the establishment of the Commonwealth of the Philippines with a ten-year period of peaceful transition to full independence – the date of which was to be on the 4th July following the tenth anniversary of the establishment of the Commonwealth. Tình hình này dẫn đến tạo lập và thông qua một dự luật mới mang tên Đạo luật Tydings–McDuffie, hay còn gọi là Đạo luật Độc lập Philippines, theo đó chấp thuận thành lập Thịnh vượng chung Philippines với một thời kỳ chuyển tiếp hòa bình kéo dài 10 năm hướng đến độc lập hoàn toàn – ngày cụ thể là 4 tháng 7 sau kỷ niệm 10 năm thành lập Thịnh vượng chung. |
The caliphs of the ninth and tenth centuries allowed the city to decay. Các giáo chủ của thế kỷ 9 và 10 đã để cho thành phố suy tàn. |
This experience, recorded in the Bible, took place in the tenth century B.C.E. Kinh nghiệm này được ghi trong Kinh-thánh, đã xảy ra vào thế kỷ thứ 10 TCN (II Các Vua 5:4-15). |
13 From the seventh century to the tenth century of our Common Era, the heirs of the Sopherim were the Masoretes. 13 Từ thế kỷ thứ bảy đến thế kỷ thứ mười công nguyên, có con cháu của người Sopherim là người Masorete. |
USS Nimitz, the lead ship of the class, was commissioned on 3 May 1975, and USS George H.W. Bush, the tenth and last of the class, was commissioned on 10 January 2009. Nimitz, tàu đầu tiên của lớp, được đưa vào hoạt động ngày 3 tháng 5 năm 1975 và George H. W. Bush, chiếc thứ 10 và là tàu cuối cùng của lớp, được đưa vào hoạt động vào 10 tháng 1 năm 2009. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tenth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.