tenderly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenderly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenderly trong Tiếng Anh.
Từ tenderly trong Tiếng Anh có nghĩa là trìu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenderly
trìu mếnAdjectival; Adverbial |
Xem thêm ví dụ
Don't handle a bad habit tenderly, or try to break it off little by little. Chớ nhẹ tay với một thói quen xấu, hoặc chớ cố gắng khắc phục nó từng chút một. |
Paul focused on this, writing: “Become kind to one another, tenderly compassionate, freely forgiving one another just as God also by Christ freely forgave you.” Phao-lô nhắm vào điều này khi viết: “Hãy ở với nhau cách nhân-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong Đấng Christ vậy”. |
The King of eternity will lead us tenderly through to the end of these last days, for David assured us: “Jehovah is guarding all those loving him, but all the wicked ones he will annihilate.”—Psalm 145:16, 20. Vua muôn đời sẽ dịu dàng dẫn dắt chúng ta qua khỏi những ngày sau rốt này, vì Đa-vít trấn an chúng ta: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:16, 20). |
25 In addition, 1 Peter 3:8 says: “All of you be like-minded, showing fellow feeling, having brotherly affection, tenderly compassionate.” 25 Ngoài ra, I Phi-e-rơ 3:8 nói: “Hết thảy anh em phải đồng lòng đầy thương-xót và tình yêu anh em, có lòng nhơn-từ và đức khiêm-nhượng”. |
How does Jehovah deal tenderly and compassionately with the inhabitants of Jerusalem? Đức Giê-hô-va đối xử dịu dàng và đầy trắc ẩn với dân cư Giê-ru-sa-lem như thế nào? |
19 In contrast, elders follow the tenderly compassionate examples of Jehovah God and Jesus Christ. 19 Ngược lại, các trưởng lão noi theo gương đầy nhân từ thương xót của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ. |
IN THE garden of Gethsemane, Judas Iscariot went up to Jesus and “kissed him very tenderly.” TRONG vườn Ghết-sê-ma-nê, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt lại gần Chúa Giê-su và “hôn Ngài”. |
But the apostle Peter counsels: “All of you be like-minded, showing fellow feeling, having brotherly affection, tenderly compassionate, humble in mind.” Sứ đồ Phi-e-rơ khuyên: “Hết thảy anh em phải đồng lòng đầy thương-xót [“thông cảm”, Tòa Tổng Giám Mục] và tình yêu anh em, có lòng nhân-từ và đức khiêm-nhượng”. |
Be Tenderly Compassionate Hãy tỏ lòng nhân từ thương xót |
For example, to explain the merciful God who welcomes back repentant sinners, Jesus likened Jehovah to a forgiving father who is so deeply moved at the sight of his returning prodigal son that he runs and falls upon his son’s neck and tenderly kisses him. Thí dụ, để giải thích Đức Chúa Trời thương xót, tiếp nhận lại những người phạm tội biết ăn năn, Chúa Giê-su ví Đức Giê-hô-va như một người cha hay tha thứ, động lòng thương xót sâu xa khi thấy đứa con hoang đàng trở về liền chạy ra ôm lấy cổ mà âu yếm hôn hắn. |
17 Perhaps recognizing that new ones in particular can easily be deceived, Peter tenderly encourages them: “Brothers, all the more do your utmost to make the calling and choosing of you sure for yourselves; for if you keep on doing these things you will by no means ever fail.” 17 Có lẽ vì nhận biết rằng đặc biệt những người mới có thể dễ bị lường gạt, nên Phi-e-rơ dịu dàng khuyến khích họ: “Hỡi anh em, hãy chú-ý cho chắc-chắn về sự Chúa kêu-gọi và chọn-lựa mình. Làm đều đó anh em sẽ không hề vấp-ngã” (II Phi-e-rơ 1:10; 2:18). |
Reading and meditating on those prophecies teaches us that our beloved King, Jesus Christ, deserves our trust, has the legal right to rule, tenderly shepherds us, and will preserve us in a bond of unity that will last forever. Đọc và suy ngẫm những lời tiên tri này giúp chúng ta hiểu rằng Vua yêu dấu của chúng ta, tức là Chúa Giê-su Ki-tô, xứng đáng để chúng ta tin cậy, có quyền cai trị hợp pháp, chăn dắt một cách dịu dàng và sẽ gìn giữ chúng ta trong mối liên kết của sự hợp nhất vĩnh cửu. |
We can all look for opportunities to show “fellow feeling” and to be “tenderly compassionate” toward them. —1 Peter 3:8, 9. Tất cả chúng ta nên tìm cơ hội để bày tỏ ‘lòng thương-xót’ và “nhân-từ” đối với họ.—1 Phi-e-rơ 3:8, 9. |
According to 1 Peter 3:8, we do so by “showing fellow feeling, having brotherly affection, [and being] tenderly compassionate” to all those related to us in the faith. Theo 1 Phi-e-rơ 3:8, chúng ta thực thi bằng cách “đồng lòng đầy thương-xót và tình yêu anh em, [và] có lòng nhân-từ” đối với tất cả những người liên hệ với chúng ta trong đức tin. |
In that Jesus perfectly reflected the personality of his Father, especially in the tenderly compassionate way he treated lowly ones! Bằng cách là Giê-su đã phản chiếu một cách hoàn toàn cá tính của Cha Ngài, nhất là trong cách Ngài đối xử với những người thấp hèn một cách đầy nhân từ thương xót! |
Grown children can reflect Jesus’ compassion by tenderly helping their parents cope with the difficulties brought on by advancing age. Những người con trưởng thành có thể phản ánh lòng trắc ẩn của Chúa Giê-su bằng cách dịu dàng giúp đỡ cha mẹ đối phó với những khó khăn do tuổi già đem lại. |
“While [the son] was still a long way off, his father caught sight of him and was moved with pity, and he ran and embraced him and tenderly kissed him.” “Khi [người con] còn ở đằng xa, người cha thấy anh thì động lòng thương xót, chạy đến ôm hôn anh trìu mến” (Lu-ca 15:11-20). |
In imitation of their “tenderly compassionate” God, true Christians are moved to act likewise in their dealings with one another. —Ephesians 5:1. Vì muốn bắt chước Đức Chúa Trời “đầy dẫy lòng thương xót”, tín đồ thật của đấng Christ phải tỏ lòng yêu thương trìu mến trong cách cư xử với người khác (Ê-phê-sô 5:1). |
He answered me tenderly: Ngài đáp lời tôi một cách dịu dàng: |
I am overwhelmed and shaken to my very core to consider the import and significance of those words so tenderly spoken by our loving prophet. Tôi bị choáng ngợp và toàn thân rung lên khi nghĩ đến tầm quan trọng và ý nghĩa của những lời nói dịu dàng đó được vị tiên tri yêu quý của chúng ta thốt ra. |
Follow the Bible’s advice: “Become kind to one another, tenderly compassionate, freely forgiving one another.” —Ephesians 4:32. Hãy làm theo lời khuyên của Kinh Thánh: “Hãy tử tế với nhau, có lòng trắc ẩn, sẵn lòng tha thứ nhau”.—Ê-phê-sô 4:32. |
Often what she needs most is to be tenderly held close while he converses with her in a loving way. Thường thường người vợ cần nhất là được chồng dịu dàng ôm mình trong vòng tay và dùng lời yêu thương tha thiết nói chuyện với nàng. |
Be Compassionate: “Become kind to one another, tenderly compassionate, freely forgiving one another.”—Ephesians 4:32. Hãy tỏ lòng thương xót: “Hãy ở với nhau cách nhơn-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong Đấng Christ vậy” (Ê-phê-sô 4:32). |
Then the little girl tenderly said , " This is for you , Mommy ! " Rồi cô bé nói thỏ thẻ , " Cái này tặng cho Mẹ đấy ! " |
□ What are some obstacles to our being tenderly compassionate? □ Một số các trở ngại cho việc tỏ lòng nhân từ thương xót là gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenderly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tenderly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.