templo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ templo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ templo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ templo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đền, nhà thờ, nhà, thiền viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ templo
đềnnoun Os templos e ruas de Jaipur fornecem incontáveis bolsos para roubar. Những ngôi đền và con đường ở Jaipur có vô số những chiếc túi bị móc. |
nhà thờnoun Pensei que os templos não eram como os escritórios governamentais. Tôi tưởng nhà thờ thì khác với các cơ quan chính phủ hay báo chí. |
nhànoun Pensei que os templos não eram como os escritórios governamentais. Tôi tưởng nhà thờ thì khác với các cơ quan chính phủ hay báo chí. |
thiền việnnoun |
Xem thêm ví dụ
Mulher adquire um testemunho das ordenanças do templo. Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. |
Jesus visitou o templo e depois voltou para Betânia. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
Uma inscrição antiga que os eruditos consideram autêntica diz que o Faraó Tutmés III, do Egito, (segundo milênio AEC) deu cerca de 13,5 toneladas de ouro ao templo de Amon-Rá em Karnak. Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
Rapazes, a obediência a esses princípios vai prepará-los para os convênios do templo, para o serviço missionário de tempo integral e para o casamento eterno. Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu. |
Considere o seguinte: na verdade, o templo visto por Ezequiel não poderia ser construído conforme descrito. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
A desolação de Jerusalém e de seu templo trazia vitupério sobre eles e seu Deus. Tình trạng hoang vu của Giê-ru-sa-lem và đền thờ mang lại sỉ nhục cho họ và cho Đức Chúa Trời của họ. |
A nomeação de Temple como Arcebispo de Canterbury em 1896 demonstrou a ampla aceitação da evolução dentro da hierarquia da igreja. Sự kiện Temple được bổ nhiệm làm tổng giám mục giáo hội Anh sau đó vào năm 1896 đã cho thấy rằng thuyết tiến hóa đã được chấp nhận rộng rãi trong giáo hội. |
Milhões de espectadores e ouvintes do mundo inteiro desfrutam o Canal Mórmon, que é transmitido em inglês e espanhol, 24 horas por dia, 7 dias por semana, da Praça do Templo, em Salt Lake City, Utah, EUA. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
A primeira vez que percebi que tinha um testemunho a respeito de Joseph Smith foi quando eu tinha apenas 11 anos, e meus pais me levaram à Praça do Templo em Salt Lake City. Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake. |
O templo ainda existia, e o cotidiano do povo era praticamente o mesmo havia centenas de anos. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
Jesus olha em volta para as coisas no templo. Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ. |
24 Então Jeová me mostrou duas cestas de figos postas diante do templo de Jeová, depois de Nabucodonosor,* rei de Babilônia, ter levado para o exílio Jeconias,*+ filho de Jeoiaquim+ e rei de Judá,+ junto com os príncipes de Judá, os artesãos e os trabalhadores em metal;* ele os levou de Jerusalém para Babilônia. 24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va. |
Ela foi com a família à visitação pública do Templo de Brigham City, em Utah. Nó đi cùng với gia đình đến dự ngày mở cửa cho công chúng tham quan Đền Thờ Brigham ở Utah. |
Ele convidou um irmão menos ativo da ala, Ernest Skinner, para ajudá-lo na ativação de outros 29 homens adultos da ala que tinham o ofício de mestre no Sacerdócio Aarônico e a ajudar esses homens com a família a entrarem no templo. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Salomão organiza a adoração no templo (12-16) Sự thờ phượng tại đền thờ được tổ chức (12-16) |
O templo dá propósito a nossa vida. Đền thờ cung ứng mục đích cho cuộc sống của chúng ta. |
Parte desse templo foi queimada em 37 a.C. e Herodes, o Grande, o reconstruiu posteriormente. Một phần của đền thờ nầy bị thiêu hủy năm 37 trước T.C., và về sau Hê Rốt Đại Đế tái thiết lại. |
O primeiro templo dos últimos dias foi dedicado em Kirtland, Ohio, em março de 1836. Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836. |
Os homens que possuem as chaves da autoridade e responsabilidade do sacerdócio nos ajudam na preparação, realizando entrevistas de recomendação para o templo. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
E sabe onde fica esse templo? Cô có biết ngôi đền này ở đâu không? |
E mais importante, ele vai permitir a todos recuperarem os deuses, as estátuas, os vasos do templo que tinham sido confiscados. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
Os que davam muita ênfase àquele belo templo em Jerusalém e aos costumes e tradições que se desenvolveram em torno da Lei mosaica desperceberam o verdadeiro objetivo por trás da Lei e do templo. Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
(Hebreus 8:1-5) É por meio deste templo que se chega a Deus em adoração à base do sacrifício resgatador de Jesus Cristo. — Hebreus 9:2-10, 23. Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
5 Visto que no tesouro real não havia ouro e prata suficientes para pagar o tributo, Ezequias retirou do templo todo metal precioso que pôde. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ templo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới templo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.