techno trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ techno trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ techno trong Tiếng Anh.
Từ techno trong Tiếng Anh có các nghĩa là techno, Techno. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ techno
technonoun (style of music) If you listen to techno music for long periods of time, Nếu bạn lắng nghe âm nhạc techno trong một thời gian dài, |
Technonoun (form of electronic dance music) If you listen to techno music for long periods of time, Nếu bạn lắng nghe âm nhạc techno trong một thời gian dài, |
Xem thêm ví dụ
And then the final reason, which I mention, especially to a TED audience, with some trepidation, has to do with what I call " techno- trances. " Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. " |
Missing or empty |title= (help) "Björk:albums:Homogenic:Icelandic techno". Tháng 9 năm 1997. |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ a ă â b c “Björk:albums:Homogenic:Icelandic techno”. |
Hot Pursuit 2 is the first Need for Speed game to feature licensed rock music, along with techno music composed by contract artists. Hot Pursuit 2 là phiên bản Need for Speed đầu tiên có tính năng nhạc rock bản quyền dưới nhãn hiệu EA Trax ("EA GamesTM Trax" tại thời điểm khởi động trò chơi) cùng với nhạc techno sáng tác bởi các nghệ sĩ. |
The techno/trance music production group I've Sound has made a name for themselves first by making themes for eroge computer games, and then by breaking into the anime scene by composing themes for them. Nhóm nhạc techno/trance I've Sound đã tự tạo tên tuổi cho bản thân qua việc sáng tác nhạc chủ đề cho các công ty game eroge và rồi tham gia vào lĩnh vực anime. |
Finally, when he was writing his graduation thesis, he started listening to techno music. Cuối cùng, khi viết luận văn tốt nghiệp đại học của mình, anh bắt đầu thưởng thức nhạc điện tử techno. |
Let's call them techno-memes or temes. Hãy gọi chúng là techno-memes, hay temes. |
Critic Alex Ross said the lyrics "seemed a mixture of overheard conversations, techno-speak, and fragments of a harsh diary" with "images of riot police at political rallies, anguished lives in tidy suburbs, yuppies freaking out, sympathetic aliens gliding overhead." Nhà phê bình Alex Ross cho rằng phần ca từ như kiểu "sự tổng hợp của những lời đối thoại xưa cũ, thứ ngôn ngữ công nghệ và vài trích đoạn nhật ký đầy bạo lực" và "hình ảnh của cảnh sát chống bạo động trong cuộc đối đầu chính trị, những cuộc đời đau khổ ở những khu ngoại ô khang trang, những yuppie lập dị, và cả những người ngoài hành tinh bay qua lại trên đầu". |
The Jesus and Mary Chain's sound combined the Velvet Underground's "melancholy noise" with Beach Boys pop melodies and Phil Spector's "Wall of Sound" production, while New Order emerged from the demise of post-punk band Joy Division and experimented with techno and house music. The Jesus and Mary Chain kết hợp "sự ồn ào sầu muộn" của the Velvet Underground với giai điệu pop của Beach Boys và lớp sản xuất "Wall of Sound" của Phil Spector, còn New Order lại xuất hiện từ sự tan rã của nhóm post-punk Joy Division và thử sức với techno và house. |
I would love to talk about the technology, and sometime, in what's past the 15 minutes, I'll be happy to talk to all the techno-geeks around here about what's in here. Tôi rất thích nói về công nghệ, và đôi khi, trong những gì xảy ra trong 15 phút, Tôi vui khi trò chuyện với các kỹ thuật viên về những gì ở đây. |
After considering a "Techno Hannah," "Half-Dolla Hannah," (Hip hop) and the "Anti-Hannah," (Grunge) Miley decides that her fans like her for who she is. Sau khi cho những ý kiến về phong cách nhạc và ăn mặc như "Techno Hannah", "Half-Dolla Hannah" (Hip hop) và "Anti-Hannah" (Grunge), Miley quyết định rằng fan hâm mộ sẽ thích cô ấy như thế nào. |
Popjustice wrote that the breakdown sounded like tribal-techno, and the whole song was "a turbo-charged electrogothic wrongness anthem". Popjustice viết rằng đoạn giang tấu mang phong cách tribal-techno, và cả bài là "một ca khúc nạp đầy electro nhưng không đúng chất". |
"Government Hooker" is an uptempo synth-pop song with elements of trance, techno, post-disco, and industrial. "Government Hooker" là một bài hát thuộc thể loại synth-pop có nhịp độ nhanh hòa quyện với những âm hưởng từ các dòng nhạc trance, techno, post-disco và industrial. |
So when we think about the problems, we always put it through a technological lens, a tech-centric, a techno-utopia, and there's nothing wrong with that, but it's something that we have to really think deeply about if we're going to move on these major issues, because it wasn't always like this. Vậy khi chúng ta nghĩ về vấn đề, chúng ta luôn đặt nó qua lăng kính công nghệ, một trung tâm kĩ thuật, một công nghệ không tưởng và không có gì là sai trái cả, nhưng nó là cái gì đó mà chúng ta phải nghĩ cẩn thận hơn nếu chúng ta cần bàn tới những vấn đề chính, vì nó không phải luôn cố định. |
Scepticism about technological determinism emerged alongside increased pessimism about techno-science in the mid-20th century, in particular around the use of nuclear energy in the production of nuclear weapons, Nazi human experimentation during World War II, and the problems of economic development in the Third World. Thái độ hoài nghi về quyết định luận công nghệ nổi lên cùng với sự tăng lên chủ nghĩa bi quan về khoa học kỹ thuật trong thế kỷ 20, đặc biệt là xung quanh việc sử dụng năng lượng hạt nhân trong việc sản xuất vũ khí hạt nhân, thử nghiệm con người của Đức Quốc xã trong Thế chiến II, và những vấn đề phát triển kinh tế trong thế giới thứ ba ví dụ nạn phá rừng, gây ô nhiễm nguồn nước và môi trường, hiệu ứng nhà kính. |
Key Sounds Label's roster features Japanese bands and singers, several of which originated from the I've Sound techno/trance music production group under VisualArt's, such as Ayana, Lia, Mell, and Eiko Shimamiya. Key Sounds Label nhận sự đóng góp luân phiên từ nhiều ban nhạc và ca sĩ Nhật Bản khác nhau, một số trong đó đến từ nhóm sản xuất nhạc techno/trance I've Sound, cũng thuộc quyền Visual Art's, chẳng hạn như Ayana, Lia, Mell và Shimamiya Eiko. |
According to Q magazine, American Life was characterized by "a thumping techno rhythm, liquid keyboard lines, an acoustic chorus and a bizarre Madonna rap." Theo tạp chí Q, American Life mang đặc điểm của "một giai điệu điện tử sôi động, dòng keyboard trong trẻo, một đoạn điệp khúc acoustic và một đoạn rap kỳ lạ của Madonna." |
All songs were remixed following symphony techno and latin rock. Các bài hát mà cô trình bày đều được phối âm theo phong cách Symphony Techno và phong cách latin rock. |
So I can call it techno-crafted. Do đó tôi có thể gọi nó là sản phẩm kết hợp giữa thủ công và công nghệ. |
Techno Mart, shopping mall with movie theater and office building. Techno Mart, trung tâm thương mại với rạp chiếu phim và toà nhà văn phòng. |
Only by educating people to a true solidarity will we be able to overcome the "culture of waste," which doesn't concern only food and goods but, first and foremost, the people who are cast aside by our techno-economic systems which, without even realizing it, are now putting products at their core, instead of people. Bằng cách giáo dục con người về tình đoàn kết thực sự, chúng ta mới có thể vượt qua một "nền văn hoá lãng phí," đó không chỉ liên quan đến hàng hoá hoặc thực phẩm, mà trước hết, đó là sự lãng phí con người, những người bị gạt ra khỏi hệ thống kinh tế - khoa học công nghệ của chúng ta, nền kinh tế đó, một cách vô tình, từng bước một, đang lấy yếu tố cốt lõi là sản xuất hàng hoá, thay vì chú trọng đến con người. |
Written by Madonna, William Orbit, Clive Maldoon, Dave Curtiss, Christine Leach, and produced by Madonna and Orbit, "Ray of Light" is based on Curtiss Maldoon's "Sepheryn" and is an electronic dance song with techno, trance, Eurodance, and disco influences. Được viết lời bởi Madonna, William Orbit, Clive Maldoon, Dave Curtiss và Christine Leach, và được sản xuất bởi Madonna và Orbit, "Ray of Light" là một bản dance điện tử với những ảnh hưởng của techno, trance, Eurodance, và disco. |
Tiberian Sun ultimately featured dark, ambient techno music and ambient space music suited to the game's post-apocalyptic and futuristic setting. Tiberian Sun cuối cùng sử dụng nhạc công nghệ với giai điệu tối phù hợp với thiết lập hậu tận thế và tương lai của trò chơi . |
The soundtrack of Deus Ex, composed by Alexander Brandon (primary contributor, including main theme), Dan Gardopée ("Naval Base" and "Vandenberg"), Michiel van den Bos ("UNATCO", "Lebedev's Airfield", "Airfield Action", "DuClare Chateau" plus minor contribution to some of Brandon's tracks), and Reeves Gabrels ("NYC Bar"), was praised by critics for complementing the gritty atmosphere predominant throughout the game with melodious and ambient music incorporated from a number of genres, including techno, jazz, and classical. Nhạc nền của Deus Ex, sáng tác bởi Alexander Brandon (đóng góp chính), Dan Gardopée ("Naval Base" và "Vandenberg"), Michiel van den Bos ("UNATCO", "Lebedev's Airfield", "Airfield Action", "DuClare Chateau") và Reeves Gabrels ("NYC Bar") ,được ca ngợi bởi các nhà phê bình trong việc bổ sung cho bầu không khí gritty chiếm ưu thế trong suốt trò chơi với âm nhạc du dương và môi trường xung quanh kết hợp từ một số thể loại, bao gồm techno, jazz và cổ điển . |
Spare me the techno-babble, please. Làm ơn bỏ qua chuyện kỹ thuật cho tôi nhờ. |
Sourav started his footballing career with Techno Aryan F.C. as a youth player before joining the Mohun Bagan Academy. Sourav bắt đầu sự nghiệp bóng đá với Techno Aryan F.C. với tư cách cầu thủ trẻ trước khi gia nhập the Mohun Bagan Academy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ techno trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới techno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.