taxa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taxa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taxa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ taxa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thuế, tỷ lệ, tỷ suất, Phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taxa

thuế

noun (De 1 (imposto)

Mas me quebraram naquela droga de evasão de taxas.
Rồi họ lại bắt tôi vì cái tội trốn thuế vớ vẩn đó.

tỷ lệ

noun

Está comprovado nos experimentos que isso reduz a taxa de acidentes.
Nó đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tai nạn trong các thí nghiệm.

tỷ suất

noun

Phí

" Taxa de ocupação adicional, de resort e participação "?
" Phụ phí phí resort phí thêm người "?

Xem thêm ví dụ

A taxa de cliques (CTR, na sigla em inglês) esperada é um dos componentes de qualidade da classificação do anúncio.
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
O vírus K tinha uma taxa de mortes de 90%.
Virus có tỷ lệ giết người là 90%, đó là 5,4 tỷ người đã chết.
Além disso, todas as contas relacionadas serão permanentemente suspensas e qualquer nova conta que você tentar abrir será encerrada sem reembolso da taxa de registro do desenvolvedor.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Individualmente não é muito, mas no âmbito populacional é suficiente para mudar as taxas de doença cardíaca.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
Cobram taxas a qualquer um que tenha dinheiro.
Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền.
A taxa de desemprego era o dobro do ano anterior.
Sản lượng tiêu thụ năm sau luôn tăng gấp đôi so với năm trước.
O estudo da sedimentação costeira e em águas profundas e as taxas de precipitação e dissolução do carbonato de cálcio em vários ambientes marinhos têm importantes implicações para avaliar mudanças climáticas globais.
Việc nghiên cứu về trầm tích bờ biển và biển sâu và tốc độ tích tụ, hòa tan của cacbonat canxi trong các môi trường biển khác nhau là vấn đề quan trọng ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu toàn cầu.
O núcleo de Vénus é, como o da Terra, pelo menos parcialmente líquido, porque os dois planetas têm se resfriado mais ou menos na mesma taxa.
Giống như Trái Đất, lõi Sao Kim ít nhất ở trạng thái lỏng một phần bởi vì hai hành tinh có quá trình lạnh/tiêu tán nhiệt bên trong với cùng một tốc độ.
O Postmaster Tools fornece métricas sobre reputação, taxa de spam, Feedback Loop e outros parâmetros que podem identificar e corrigir problemas de entrega ou filtro de spam.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
CA: Consta que o senhor cobra taxas um pouco mais altas do que isso.
CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút.
Sua populaç]ão total aumentou continuamente, de 7 milhões em 1961 a mais de 11 milhões atualmente, porém a taxa de aumento estagnou nas últimas décadas, e recentemente se transformou numa taxa negativa, com o relato feito pelo governo cubano, em 2006, da primeira queda no crescimento populacional desde o êxodo de Mariel.
Tổng dân số đã tăng liên tục từ khoảng 7 triệu người năm 1961 tới hơn 11 triệu hiện nay, nhưng tỷ lệ tăng đã ngừng lại trong vài thập kỷ qua, và gần đây đã quay sang xu hướng giảm, lần đầu tiên chính phủ Cuba đã thông báo trong năm 2006 có hiện tượng giảm dân số từ vụ Di cư Mariel.
No início de 2017, o Google Analytics começou a atualizar o cálculo das métricas "Usuários" e "Usuários ativos" para contabilizar os usuários de maneira eficiente, com alta precisão e baixa taxa de erro (normalmente menos de 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
não exibir um exemplo representativo do custo total do empréstimo, incluindo todas as taxas aplicáveis.
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
E então nos próximos dois a cinco anos, este teste poderá potencialmente aumentar a taxa de sobrevivência ao cancro do pâncreas de uns tristes 5, 5% para perto de 100%, e fará o mesmo para o cancro do ovário e do pulmão.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
Isso significa que, se a rede AdMob ou outra rede de anúncios tiver um valor maior de eCPM com 100% ou quase 100% de taxa de preenchimento, as outras origens de anúncio, incluindo campanhas de anúncios internos, serão veiculadas com menos frequência.
Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn.
Em geral, a otimização das páginas de destino para dispositivos móveis reduz as taxas de abandono e de rejeição do site, o que pode aumentar o número de conversões e melhorar o desempenho geral dos anúncios.
Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo.
Com nenhum imposto de renda, Catar, juntamente com o Bahrein, é um dos países com as menores taxas de impostos do mundo.
Qatar không áp thuế thu nhập, và là một trong các quốc gia có mức thuế thấp nhất trên thế giới.
O contraste entre as taxas de literacia é especialmente forte entre as mulheres chinesas e as mulheres indianas.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
A política está sendo atualizada para exigir a divulgação imediata de taxas e para esclarecer quando a acreditação de terceiros é necessária.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
Taxa de variação, isto é, taxa de melhoria, é um fator competitivo fundamental no mundo de hoje.
Tỷ lệ thay đổi, tức là tỷ lệ cải thiện, là yếu tố cạnh tranh then chốt trong thế giới ngày nay.
Por exemplo, se um editor contratar 100 milhões de impressões visíveis para exibição, talvez sejam necessários 150 milhões de impressões (compostas tanto de impressões visíveis como de não visíveis) para atingir essa meta, porque o editor só tem uma taxa de visibilidade de 67%.
Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%.
Plutônio mostra enormes, e reversíveis, taxas de reação com hidrogênio puro, formando hidreto de plutônio.
Plutoni thể hiện tốc độ phản ứng mạnh, thuận nghịch với hydro tinh khiết tạo thành plutonium hydrua.
Para números de chamada gratuita ou de taxa superior, como 4004 ou 0800, não é necessário inserir o código da operadora.
Đối với số miễn phí hoặc số đặc biệt, chẳng hạn như 4004 hoặc 0800, không cần dùng mã mạng di động.
Para experimentos de estilo nativo, o grupo com a maior taxa de cliques (CTR) ganha o experimento.
Đối với thử nghiệm kiểu gốc, nhóm có tỷ lệ nhấp (CTR) cao hơn sẽ thắng thử nghiệm.
Por outro lado, a taxa de fecundidade de 1,75 filhos por família é inferior à média regional (1,87) e à nacional (1,86).
Ngược lại, tỷ lệ sinh 1,75 con trên một gia đình của Paris thấp hơn mức trung bình 1,87 của cả vùng và 1,86 của cả nước Pháp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taxa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.