taux de croissance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taux de croissance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taux de croissance trong Tiếng pháp.
Từ taux de croissance trong Tiếng pháp có các nghĩa là tỷ suất tăng trưởng, mức tăng trưởng, tốc độ tăng trưởng, Tốc độ tăng trưởng, suất tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taux de croissance
tỷ suất tăng trưởng(growth rate) |
mức tăng trưởng
|
tốc độ tăng trưởng(growth rate) |
Tốc độ tăng trưởng
|
suất tăng(growth rate) |
Xem thêm ví dụ
Les taux de croissance de population de l'est et de l'ouest de l'État sont les mêmes. Do mối quan hệ kinh tế và chính trị ở phương Tây và phương Đông không giống nhau. |
Il nous fallait réduire le taux de croissance de la population. Chúng tôi cần phải giảm tỉ lệ tăng dân số. |
Cela montre que le taux de croissance de nos émissions s'accélère. Điều này cho thấy rằng tỷ lệ tăng trưởng của lượng khí thải của chúng ta đang tăng tốc. |
Le meilleur taux de croissance qu’ils n’aient jamais connu. Tỉ lệ tăng trưởng cao nhất họ từng có. |
Ce n'était pas un « taux de croissance Hindou », « les démocraties ne peuvent pas avoir de croissance. Đó không phải là " Tỷ lệ tăng trưởng Hindu" "Dân chủ không thể phát triển". |
Quel est leur taux de croissance? Tốc độ tãng trưởng của chúng ra sao? |
L'Afrique aujourd'hui a le taux de croissance démographique le plus élevé au monde, mais aussi la population la plus pauvre. Châu Phi ngày nay phát triển dân số nhanh nhất trên thế giới, nhưng cũng là những người nghèo khổ nhất. |
Le taux de croissance du PNB était de 5 % en 2004 selon la banque centrale et le bureau des statistiques de Bosnie. GDP thực tăng trưởng với tỷ lệ 5% cho năm 2004 theo Ngân hàng trung ương Bosna của BiH và Văn phòng Thống kê của Bosna và Hercegovina. |
Savez- vous quel a été le taux de croissance du revenu par personne aux États- Unis au cours des 6 dernières années? Bạn có biết thu nhập bình quân đầu người của Mỹ như thế nào trong vòng sáu năm vừa rồi? |
L'essayiste et entrepreneur Charles Gave reproche à Piketty de confondre la rentabilité sur capital investi et le taux de croissance des profits. Nhà kinh tế học Charles Gave chê trách Piketty đã lẫn lỗn khả năng sinh lợi trên vốn được đầu tư với tỉ lệ tăng trưởng lợi nhuận. |
Savez-vous quel a été le taux de croissance du revenu par personne aux États-Unis au cours des 6 dernières années ? Bạn có biết thu nhập bình quân đầu người của Mỹ như thế nào trong vòng sáu năm vừa rồi? |
On pense qu'aujourd'hui, le taux de croissance de la biotechnologie est six fois plus rapide que celle du traitement des données des ordinateurs. Người ta nói rằng công nghệ sinh học đang phát triển nhanh hơn ít nhất sáu lần tốc độ phát triển của khả năng điều hành của máy tính. |
En fait, quand l'Inde croissait à un taux de croissance hindou - environ 1%, 2% par an - c'était l'époque où l'Inde était la moins démocratique. Thực tế, khi Ấn Độ đang phát triển ở tốc độ Hindu -- khoảng một đến hai phần trăm một năm -- đó là lúc Ấn Độ ít dân chủ nhất. |
Il augmente chaque année jusqu'à atteindre les Rs 472.000:000 $000 entre 1886 et 1887, soit un taux de croissance annuel de 3,88 % depuis 1839. Con số này tiếp tục gia tăng hàng năm cho đến khi đạt Rs 472.000:000$000 từ năm 1886 đến năm 1887: tốc độ tăng trưởng bình quân năm đạt 3,88% từ 1839. |
Le taux de croissance est d'environ deux et demi pour cent par an, ainsi l'année dernière, il y a eu plus d'1,5 millions d'articles publiés. Tốc độ gia tăng hằng năm khoảng 2.5%, vì thế, đến năm vừa rồi có hơn 1.5 triệu bài báo được xuất bản. |
À titre d'exemple, c'est la Pologne qui, entre 1989 et 2000, connaissait le taux de croissance annuel le plus élevé de toutes les économies post-communistes. Tỷ dụ, mức tăng trưởng hàng năm của Ba Lan giữa năm 1989 và năm 2000 là một trong các mức cao nhất của mọi nền kinh tế hậu-Cộng sản. |
Au cours des 30 dernières années, en termes de taux de croissance du PIB, celui de la Chine a été le double de celui de l'Inde. Hơn 30 năm nay, xét về chỉ số phát triển GDP, Trung Quốc đã phát triển gấp 2 lần Ấn Độ. |
Au cours des dernières années, les arrondissements de Melton, Wyndham et Casey ont enregistré le plus fort taux de croissance de toutes les zones d'administration locale d'Australie. Trong những năm gần đây, ở Melton, Wyndham và Casey các thống kê đã ghi nhận tỉ lệ tăng trưởng cao nhất trong tất cả các chính quyền địa phương ở Úc. |
Par exemple, vous pouvez désormais comparer les acquisitions d'utilisateurs uniques et les pertes d'utilisateurs uniques (regroupées par mois) pour obtenir une bonne indication du taux de croissance de votre audience. Ví dụ: bây giờ, bạn có thể so sánh lượt thu hút người dùng duy nhất và lượt người dùng duy nhất ngừng sử dụng (tổng hợp theo tháng) để nắm rõ tỷ lệ tăng trưởng khách hàng của bạn. |
L’État dans lequel le taux de croissance de la population est le plus élevé est le Nevada, alors que l’État dont la population a le plus augmenté est le Texas. Tiểu bang có tỷ lệ phần trăm tăng trưởng cao nhất là Nevada và tiểu bang có dân số gia tăng nhiều nhất Texas. |
Madagascar est l'un des pays les plus pauvres au monde, avec un taux de croissance démographique de 2,5 % par an et près de 70 % de la population vivant dans la pauvreté,. Madagascar là một trong những quốc gia nghèo nhất thế giới, với tỷ lệ tăng dân số cao 2,5% mỗi năm và gần 70% dân số sống trong nghèo đói. |
L' Allemagne, la France, le Japon ont connu des taux de croissance de 5% entre 1950 et 1980, grâce à la reconstruction, et aussi à une forte croissance démographique, le fameux « Baby Boom ». Các bạn biết đấy, ở Đức, Pháp, Nhật, tốc độ tăng trưởng 5% trong khoảng năm 1950 đến 1980 phần lớn nhờ vào sự xây dựng lại, và cũng nhờ sự tăng dân số rất lớn, hiệu ứng Bùng nổ dân số. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taux de croissance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới taux de croissance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.