tassello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tassello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tassello trong Tiếng Ý.

Từ tassello trong Tiếng Ý có các nghĩa là mảnh, chốt, cái chốt, chèn, bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tassello

mảnh

(piece)

chốt

(plug)

cái chốt

(plug)

chèn

(wedge)

bánh

(piece)

Xem thêm ví dụ

E tutti i tasselli andarono al loro posto.
Và toàn bộ điều này hiện lên.
Essi riceveranno una personale divina conoscenza del Maestro, anche se molto spesso avverrà come per la composizione di un puzzle: un tassello alla volta.
Họ sẽ đích thân nhận được một sự hiểu biết thiêng liêng về Đức Thầy. Nhưng thường thì điều đó xảy đến giống như một trò chơi ráp hình—một lần một mẩu hình.
La fine delle fattorie a conduzione familiare è un altro tassello del puzzle, così come quasi tutto il resto, dalla distruzione delle comunità locali alla difficoltà di trovare un buon pomodoro, persino in estate.
Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè
Un tassello di un'entita'piu'grande.
Một mảnh của một tổ chức lớn hơn.
Già nel corso degli anni 1850, quando la maggior parte della retorica politica si focalizzò sulla "sacralità" della Costituzione americana, Lincoln ribaltò l'idea ponendo invece l'accento sulla Dichiarazione d'Indipendenza nella sua qualità di fondamento dei valori politici statunitensi (quello ch'egli chiamò il "fondamentale tassello" del repubblicanesimo.
Từ đầu thập niên 1850 khi các luận cứ chính trị đều hướng về tính thiêng liêng của Hiến pháp, Lincoln đã tập chú vào bản Tuyên ngôn Độc lập, xem văn kiện này là nền tảng của các giá trị chính trị của nước Mỹ mà ông gọi là "thành lũy" của chủ nghĩa cộng hòa.
Questo è un altro tassello del mosaico indicante che presto ci sarà una vita di gran lunga migliore nel Paradiso.
Đây là một phần khác của bằng chứng cho thấy đời sống thật tốt đẹp trong Địa đàng sắp đến.
Questi tasselli sono fatti di tungsteno.
Lớp đệm này làm bằng Vonfram.
Ciascun argomento prepara lo studente per le informazioni che seguono e aggiunge un tassello al quadro generale.
Mỗi đề tài giúp người học hiểu tài liệu theo sau và góp phần làm sáng tỏ toàn bộ vấn đề.
Ora invece ho un vero scopo nella vita e sento che ogni tassello è finalmente al suo posto.
Giờ đây tôi sống cuộc đời có mục đích thật sự, cảm thấy mọi thứ đều ổn định.
URL consultato il 10 febbraio 2018. ^ Favero, Luigi e Tassello, Graziano.
Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2014. ^ Favero, Luigi e Tassello, Graziano.
Disegnamo questi tasselli come dei quadratini.
Và chúng ta sẽ vẽ những viên gạch này như những hình vuông nhỏ.
Quindi possiamo immaginare un insieme di tasselli che quando si assemblano formano un piccolo contatore binario invece di una scacchiera.
Nên bạn có thể nghĩ ra một tập hợp các viên gạch mà khi kết nối với nhau, tạo ra một bộ đếm nhị phân nhỏ hơn là một bàn cờ.
Quindi, se ci interessa l'area, una delle cose più naturali da fare è tassellare la superficie di questa particolare forma e semplicemente contare quanti tasselli ci vogliono per coprirla completamente.
Vậy nếu diện tích là thứ chúng ta quan tâm, thì một việc cần làm là xếp gạch vào bề mặt của hình đó và đếm xem có bao nhiêu viên gạch cần có để lấp đầy hết hình.
Potrebbe essere questo il tassello mancante.
Đây có thể là mảnh ông đang tìm.
Quindi quello che abbiamo fatto è riuscire a costruire qualcosa molto più grande di un origami di DNA combinando origami di DNA e tasselli.
Do đó, chúng ta đã thành công trong việc làm ra thứ gì đó lớn hơn nhiều so với DNA origami bằng cách kết hợp DNA origami với các viên gạch.
L'anello noioso ha tre tasselli regolabili che sono pensati per essere inseriti nei fori vite mascella
Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ
Ingrandendo ci sono solo quattro filamenti di DNA su cui ci sono segmentini fatti di un unico filamento che possono legarsi ad altri tasselli se combaciano.
Bạn phóng to nó lên, bạn chỉ thấy bốn sợi DNA và chúng có những sợi đơn nhỏ hơn bện vào để kết nối với những viên khác, nếu trùng khớp.
E il punto qui, nel caso vi sia sfuggito, è che i tasselli sono una sorta di programma molecolare che possono produrre delle strutture come output.
Và cái chính ở đây là, nếu bạn không hiểu được, những viên gạch đó là một dạng lập trình phân tử và nó có thể cho ra một hoa văn nhất định.
A ogni visita cercate di aggiungere un tassello alla conoscenza biblica della persona.
Cố gắng giúp cho người nghe biết thêm Lời Đức Chúa Trời mỗi khi chúng ta thăm lại người đó.
Questo è un origami di DNA rettangolare e questi sono dei tasselli che vi crescono accanto.
Đây là một DNA origami hình tam giác, và đây là những viên gạch bên trong nó.
Dopo un po' di tentativi ed errori guidati, il bambino scoprirà, con o senza aiuto, che può duplicare la figura originale per poi prendere il risultato, spostarlo, incollarlo all'originale e poi andare avanti come prima: taglia, sposta, incolla... ops... incolla e tassella.
Sau một số phép thử được chỉ dẫn và làm sai, đứa trẻ sẽ phát hiện ra, với sự giúp đỡ hoặc tự bản thân, chính mình có thể gấp đôi hình ban đầu và tìm kết quả, rồi biến đổi nó, và dán nó vào hình ban đầu và tiếp tục với cái chúng ta làm lúc nãy: cắt, xếp lại, đặt lên - ôi - đặt lên và dán, rồi xếp gạch vào.
Con questi ultimi cinque tasselli, devo creare una parola che valga nove punti per trasformare la sconfitta in vittoria.
Với năm chữ còn lại này, anh phải tạo được một từ ghi 9 điểm và sẽ chuyển bại thành thắng.
Come i tasselli di un mosaico inseriti al loro posto, le cose predette da Gesù si sono avverate.
Giống như những mảnh của trò chơi ghép hình khớp với nhau, những điều mà Chúa Giê-su tiên tri đã xảy ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tassello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.