tarjeta de embarque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarjeta de embarque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarjeta de embarque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tarjeta de embarque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thẻ lên máy bay, thẻ lên tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarjeta de embarque

thẻ lên máy bay

(boarding card)

thẻ lên tàu

(boarding card)

Xem thêm ví dụ

Si coloco mi tarjeta de embarque, me mostrará dónde está la puerta de mi vuelo.
Nếu tôi đặt giấy phép lên máy bay nó sẽ cho tôi biết cổng máy bay ở đâu.
Sus boletos y tarjetas de embarque.
Vé và thẻ lên máy bay của anh đây.
Su tarjeta de embarque y recibos de taxi.
Tôi có vé máy bay của anh và biên lai taxi.
¡ Tarjetas de embarque y pasaportes!
Giấy thông hành và căn cước
En el camino al aeropuerto, si usted toma su tarjeta de embarque, puede decirle que su vuelo se retrasa, que ha cambiado la puerta, etc.
Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân.
¿Alguna vez ha perdido su tarjeta de embarque mil veces cuando iba del <i>check-in</i> a la puerta de embarque?
Bạn đã bao giờ lầm tưởng rằng mình mất vé máy bay cả ngàn lần khi đi từ khu check-in đến cổng bay?
Tu tarjeta de embarque.
Giấy thông hành của cô
Por ejemplo, una compañía aérea podría enviarte un mensaje con tu tarjeta de embarque.
Ví dụ: một hãng hàng không có thể gửi cho bạn tin nhắn kèm theo ảnh chụp thẻ lên máy bay.
Tarjetas de embarque y pasaportes a mano... ¡ Hola!
Giấy thông hành và căn cước Chào

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarjeta de embarque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.