taquión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taquión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taquión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ taquión trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tachyon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taquión

Tachyon

noun

Al fin encontraste mi prototipo de taquión, o estás aquí para chantajearme por otro?
Các người cuối cùng đã tìm được bản mẫu tachyon của tôi chưa hay lại tới đây để tống tiền tôi cái nữa?

Xem thêm ví dụ

¿Quieres decir algo como taquiones?
Ý ông là tachyons?
Los taquiones deberían hacerlo.
Tachyons sẽ làm được điều đó.
¿Taquiones?
Tachyons?
Un hombre vestido de amarillo trató de robar el otro prototipo de taquiones el año pasado.
Một kẻ mặc đồ vàng cũng đã lấy trộm một nguyên mẫu tachyon khác năm ngoái.
No solo está recibiendo taquiones.
Nó chỉ nhận lấy tachyon.
No les daré mi prototipo de taquiones.
Tôi sẽ không giao nguyên bản Tachyon của tôi đâu.
Aceleré la investigación de taquiones para que no viera el futuro.
Tôi đổ gần 2 tỷ đô vào việc nghiên cứu các hạt tachyon để ngăn chặn khả năng nhìn thấy tương lai của Jon.
¿Eso es un colector de taquiones?
Đây có phải là máy Tachyon đa dạng không?
El dispositivo de taquiones está en su lugar.
Thiết bị Tachyon đã vào vị trí.
Aceleré la investigación de taquiones para que no viera el futuro.
Tôi chi mạnh 2 tỷ đô vào việc nghiên cứu các hạt tachyons để ngăn chặn khả năng nhìn thấy tương lai của Jon.
Tendrán el dispositivo de taquiones en una hora.
Cậu sẽ có thiết bị Tachyon trong một tiếng nữa.
Hackeé cada satélite que hay para rastrear las partículas de taquiones asociadas con la teletransportación.
Tôi đã thâm nhập vào các vệ tinh để lần theo dấu vết các mẫu hạt hạ nguyên tử liên kết với cổng dịch chuyển không gian.
Al fin encontraste mi prototipo de taquión, o estás aquí para chantajearme por otro?
Các người cuối cùng đã tìm được bản mẫu tachyon của tôi chưa hay lại tới đây để tống tiền tôi cái nữa?
Un pulso de taquión.
xung tachyon.
Ese es el dispositivo de taquiones encender la fuerza de la velocidad en sus células como una batería de carga rápida.
Thiết bị đó đang tăng cường Speed Force.. Trong tế bào của cậu như cục sạc cấp tốc vậy.
Taquiones.
Tachyons.
El dispositivo de taquiones está trabajando.
Thiết bị gia tăng hạt cơ bản hoạt đôgnj rất tốt.
¿Arreglaste el dispositivo de taquiones de la Dra. McGee?
Các ngươi đã sửa thiết bị Tachyon của Dr. McGee rồi à?
Usar taquiones fue ingenioso. Aun si no puedo predecir dónde estás, puedo volver todo vidrio.
Những hạt tachyons rất tài tình... cho dù tôi không đoán ra chỗ cậu đang ở, tôi cũng có thể biến bức tường thành thủy tinh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taquión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.