tannin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tannin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tannin trong Tiếng Anh.
Từ tannin trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tanin, tanin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tannin
Taninnoun (astringent, bitter plant polyphenolic compound) Compounds in olives called tannins dry out your mouth and can help soothe the queasies . Các hợp chất trong trái ô liu gọi là tanin giữ cho miệng của bạn khô và có thể giúp làm giảm buồn nôn . |
taninnoun Compounds in olives called tannins dry out your mouth and can help soothe the queasies . Các hợp chất trong trái ô liu gọi là tanin giữ cho miệng của bạn khô và có thể giúp làm giảm buồn nôn . |
Xem thêm ví dụ
The leaves contain several flavonoids (such as kaempferol or quercetin), several tannins (such as punicalin, punicalagin or tercatin), saponines and phytosterols. Lá chứa một số flavonoid (chẳng hạn kamferol hay quercetin) cũng như các chất tanin (như punicalin, punicalagin, tercatin), các chất saponin và phytosterol. |
The pods of A. nilotica (under the name of neb-neb), and of other African species, are also rich in tannin and used by tanners. Quả của Acacia nilotica (gọi là "neb-neb" trong ngôn ngữ bản địa), một loài khác ở châu Phi cũng rất giàu tanin và cũng được những thợ thuộc da sử dụng. |
The bark of A. pycnantha produces more tannin than any other wattle species, resulting in its commercial cultivation for production of this compound. Vỏ cây Acacia pycnantha tạo ra chất tannin nhiều hơn bất cứ loài cây keo khác, dẫn đến việc khai thác thương mại sản xuất hợp chất này. |
They are highly resistant to disease, due to a thick protective bark and high tannin content. Chúng có khả năng kháng bệnh cao, do lớp vỏ bảo vệ dày và hàm lượng tanin cao. |
Chemical analysis has shown that Mimosa pudica contains various compounds, including “alkaloids, flavonoid C-glycosides, sterols, terenoids, tannins, and fatty acids”. Phân tích thành phần hóa học cho thấy Mimosa pudica bao gồm rất nhiều hợp chất, bao gồm alkaloids, flavonoid C-glycosides, sterols, terenoids, tannins và các acid béo. |
Some foods, such as unripe fruits, contain tannins or calcium oxalate that cause an astringent or puckering sensation of the mucous membrane of the mouth. Một số thực phẩm, chẳng hạn như hoa quả chưa chín, có chứa chất tanin hoặc canxi oxalat gây ra một cảm giác se hoặc thô của màng nhầy của miệng hoặc răng. |
Tannins bind to the collagen proteins in the hide and coat them, causing them to become less water-soluble and more resistant to bacterial attack. Các tanin liên kết với các protein colagen trong da và che phủ lên chúng, làm cho da thuộc trở nên ít thấm nước hơn và khó bị vi khuẩn, nấm mốc tấn công hơn. |
In South Africa, where it had been introduced between 1858 and 1865 for dune stabilization and tannin production, it had spread along waterways into forest, mountain and lowland fynbos, and borderline areas between fynbos and karoo. Ở Nam Phi, nó đã được trồng từ năm 1858 và 1865 để ổn định cồn cát và sản xuất chất tannin, nhưng đã lan ra theo đường nước vào rừng, núi và đồng bằng fynbos, và các khu vực biên giới giữa fynbos và karoo. |
Trees can be harvested for tannin from seven to ten years of age. Cây có thể cho thu hoạch tannin khi trồng được 7-10 năm. |
The roots of the plant have been shown to contain up to 10% tannin. Rễ cây gồm các cấu trúc hình túi được biết là có chứa tới 10% Tannin. |
Tannins have molecular weights ranging from 500 to over 3,000 (gallic acid esters) and up to 20,000 (proanthocyanidins). Tanin có khối lượng phân từ từ 500 đến hơn 3.000 (các este axit gallic) và lên đến 20.000 (proanthocyanidin). |
Compounds in olives called tannins dry out your mouth and can help soothe the queasies . Các hợp chất trong trái ô liu gọi là tanin giữ cho miệng của bạn khô và có thể giúp làm giảm buồn nôn . |
The discovery of tannosomes showed how to get enough tannins to change the flavour of wine, tea, chocolate, and other food or snacks. Sự khám phá ra bào quan tannosome gợi ý cho chúng ta một phương hướng để điều chỉnh lượng tannin phù hợp nhằm tối ưu hương vị của rượu vang, trà, sô cô la và những thức ăn khác. ^ a ă “Tannosome”. |
This results in a fruity wine without much tannin. Nó tạo ra một loại đồ uống với rất ít cồn. |
Tannins used for tanning leather are obtained from the wood of certain trees, such as quebracho. Tanin được sử dụng để thuộc da được lấy từ gỗ của vài loài cây nhất định, chẳng hạn như cây quebracho. |
On the stems, leaves, and flowers, the epidermis has sacs filled with tannin. Trên thân, lá và hoa, phần biểu bì có các túi chứa đầy tanin. |
You want just north of 4800 milligrams per liter but if you over-boil to get there, you'll leach your tannins. Ta chỉ cần hơn 4800 mi-li-gam mỗi lít... nhưng nếu đun sôi quá mức, ta sẽ khử được chất chát. |
The astringency from the tannins is what causes the dry and puckery feeling in the mouth following the consumption of unripened fruit, red wine or tea. Chất chát từ tanin tạo ra cảm giác khô và puckery trong miệng sau khi ăn trái cây chưa chín hoặc rượu vang đỏ. |
By extension, the term tannin is widely applied to any large polyphenolic compound containing sufficient hydroxyls and other suitable groups (such as carboxyls) to form strong complexes with various macromolecules. Thuật ngữ "tannin" theo nghĩa rộng còn dùng để chỉ bất kỳ các hợp chất polyphenol lớn chứa các hydroxyl cần thiết và các nhóm thích hợp khác (như carboxyl) để hình thành các chất phức mạnh gồm nhiều chất cao phân tử. |
This tea contains tannin and phyllodulcin, a sweetener 400–800 times sweeter than table sugar (sucrose) or 2 times sweeter than saccharin. Trà chứa chất tannin và phyllodulcin, một chất làm ngọt có độ ngọt gấp 400–800 lần so với đường (sucrose) hay ngọt gấp 2 lần so với saccharin, không chứa caffeine. |
Hides are stretched on frames and immersed for several weeks in vats of increasing concentrations of tannin. Da sống được căng trên các khung và ngâm vài tuần trong các bể lớn với nồng độ tanin ngày càng tăng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tannin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tannin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.