tangenziale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tangenziale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tangenziale trong Tiếng Ý.

Từ tangenziale trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếp tuyến, đường vòng, Đường vành đai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tangenziale

tiếp tuyến

adjective

đường vòng

adjective

Đường vành đai

adjective

Xem thêm ví dụ

La O-1 è la tangenziale interna della città e attraversa il ponte dei Martiri del 15 luglio (già ponte sul Bosforo); la O-2 è invece la tangenziale esterna e attraversa il ponte Fatih Sultan Mehmet (noto anche come "secondo ponte sul Bosforo").
O-1 tạo nên đường vành đai trong của thành phố, vắt ngang Cầu Bosphorus và O-2 là đường vành đai ngoài của thành phố, đi qua Cầu Fatih Sultan Mehmet (cũng gọi là Cầu Bosphorus thứ hai).
Una serie di decisioni contro l'inquinamento furono prese dalle autorità negli anni novanta, insieme a un notevole ampliamento e miglioramento delle infrastrutture cittadine (costruzione di nuove tangenziali e autostrade, ampliamento della rete di metropolitana, e il nuovo aeroporto internazionale), con un considerevole miglioramento delle condizioni atmosferiche e rendendo Atene una città molto più funzionale.
Một loạt các biện pháp chống ô nhiễm được thực hiện bởi chính quyền thành phố trong những năm 1990, kết hợp với việc cải thiện cơ sở hạ tầng của thành phố (bao gồm xa lộ Attiki Odos, sự mở rộng tàu điện ngầm Athens, và sân bay quốc tế Athens), giúp giảm đáng kể ô nhiễm và biến Athens thành một thành phố đa chức năng hơn.
C'è stato un maxi incidente con sparatoria sulla tangenziale, stamattina.
Vụ va chạm liên hoàn hóa ra là một vụ đấu súng trên đường cao tốc xuyên thành phố vào sáng nay.
Uno dei vostri bus era alla fermata dei camion, sulla tangenziale 61 questa mattina presto.
Một trong những xe bus của cô đã đỗ ở Trạm dừng xe tải trên Xa lộ 61 vào sáng sớm hôm nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tangenziale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.