talpa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ talpa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talpa trong Tiếng Ý.

Từ talpa trong Tiếng Ý có nghĩa là chuột chũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ talpa

chuột chũi

noun

Io la metto dietro di me e poi avanziamo nella terra come due talpe.
Tôi lùa nó ra phía sau tôi, rồi chúng tôi cứ vậy mà đào tới như hai con chuột chũi.

Xem thêm ví dụ

Le ho offerto un lavoro in cambio del nome della talpa.
Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián.
Cosa credi, che mi terrei una talpa come socio?
Sao, ông nghĩ tôi hợp tác với thằng chỉ điểm sao?
Beh, o è uno svitato che vuole finire in prima pagina o è una talpa che sta dicendo la verità.
Hoặc là một kẻ lập dị muốn giật tít, hoặc là ai đó đang nói ra sự thật.
Sono io la talpa.
Anh chính là nguồn rò rỉ thông tin.
Quindi credi che tra i nostri ci sia una talpa?
Anh nghĩ là... một người trong chúng ta đang chống lại chúng ta?
E'questo il terminale che ha usato la talpa?
Đây có phải thiết bị đầu cuối nội gián sử dụng không?
Se hanno attaccato Citta'della Talpa, allora noi siamo i prossimi.
Nếu chúng tấn công Mole's Town, vậy kế tiếp sẽ là chúng ta.
Il software di una talpa per costruire modelli del suo mondo sarà fatto apposta per un uso sotterraneo.
Còn cấu trúc não bộ cần thiết để tái hiện thế giời của chuột chũi thì phải được cấu tạo để sử dụng trong lòng đất.
Cazzo, peggio di una talpa.
Cậu mù như dơi ấy nhỉ.
Sembra quasi che ci sia una talpa.
Anh càng đổi số, càng có vẻ như có người bên trong
Gary è in grado di -- attualmente è capace di andare 14 volte più veloce di una talpa meccanica.
Và Gary có khả năng -- hiện tại anh ấy có khả năng đi nhanh hơn mười bốn lần so với một cỗ máy đào hầm.
E io dovrei trovare la talpa.
Và ông muốn tôi điều tra vụ rò rĩ này.
Esatto, come una talpa!
Chỉ sống trong yên bình, như một con chuột chũi.
Ah... ma... Talpa lavora per Spocchia.
Nhưng... nhưng hắn ta làm việc cho Surly.
Abbiamo una talpa nel dipartimento.
Chúng ta có nội gián ngay trong sở cảnh sát này.
C'e'di sicuro una talpa.
Anh đang có một nội gián.
Una talpa che ha passato informazioni servite per rapire e torturare Reddington.
Kẻ đó làm rò rỉ thông tin dẫn đến vụ bắt cóc và tra tấn Reddington.
A Citta'della Talpa hanno ucciso tutti.
Họ đã giết toàn bộ mọi người tại Mole's Town.
" Lo so cos'è una mole, è una talpa, una piccola creatura pelosa che scava buche nel terreno e distrugge i giardini ".
" Tôi biết mol là cái gì, đó là một sinh vật nhỏ có lông, hay đào lỗ trên mặt đất và phá hủy các khu vườn. "
Ma crediamo ci sia una talpa nella polizia di New York.
Nhưng chúng tôi tin rằng có rò rỉ từ trụ sở cảnh sát New York.
Questa talpa non vuole essere trovata.
Tên nội gián đó không muốn bị tìm thấy.
E'un troll talpa.
Quỷ đào đất đấy.
La talpa era Hasan.
Hasan mới là nội gián.
29 “‘Questi sono gli animali brulicanti sulla terra che sono impuri per voi: la talpa, il topo,+ ogni specie di lucertola, 30 il geco, il varano, la salamandra, lo scinco e il camaleonte.
29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talpa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.