talky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talky trong Tiếng Anh.
Từ talky trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba hoa, hay nói chuyện, bép xép, hay nói, đa ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talky
ba hoa
|
hay nói chuyện
|
bép xép
|
hay nói
|
đa ngôn
|
Xem thêm ví dụ
The talkies. Phim nói. |
Personal two-way radios are also sometimes combined with other electronic devices; Garmin's Rino series combine a GPS receiver in the same package as an FRS/GMRS walkie-talkie (allowing Rino users to transmit digital location data to each other) Some personal radios also include receivers for AM and FM broadcast radio and, where applicable, NOAA Weather Radio and similar systems broadcasting on the same frequencies. Radio hai chiều cá nhân cũng đôi khi được kết hợp với các thiết bị điện tử khác; Garmin Rino loạt 's kết hợp một máy thu GPS trong gói giống như một FRS / GMRS walkie-talkie (cho phép người dùng Rino để truyền tải dữ liệu vị trí kỹ thuật số với nhau) Một số radio cá nhân cũng bao gồm thu cho AM và FM radio phát sóng và, nếu có thể, đài thời tiết NOAA và các hệ thống tương tự như phát sóng trên tần số tương tự. Một số thiết kế cũng cho phép việc gửi tin nhắn văn bản và hình ảnh giữa các đơn vị được trang bị tương tự. |
The first handheld walkie-talkie was the AM SCR-536 transceiver from 1941, also made by Motorola, named the Handie-Talkie (HT). Thiết bị cầm tay máy bộ đàm đầu tiên là máy thu phát AM SCR-536 cũng do Motorola sản xuất vào năm 1951, với tên là Handie-Talkie (HT). |
Trying to slow the convoy down, he got on the walkie-talkie and said, “Gentlemen, do you realize we are going 80 miles per hour?” Để cố gắng giảm tốc độ của đoàn hộ tống đi, ông lên máy bộ đàm và nói: “Qúy vị có biết là mình đang đi 80 dặm một giờ không?” |
The walkie-talkie, the one in the bag I dropped. Anh bỏ quên cái bộ đàm trong túi. |
Transmitters are necessary component parts of all electronic devices that communicate by radio, such as radio and television broadcasting stations, cell phones, walkie-talkies, wireless computer networks, Bluetooth enabled devices, garage door openers, two-way radios in aircraft, ships, spacecraft, radar sets and navigational beacons. Các máy phát là bộ phận cấu thành của tất cả các thiết bị điện tử truyền thông bằng radio, chẳng hạn như đài phát thanh và truyền hình, điện thoại di động, máy bộ đàm, mạng máy tính không dây, thiết bị hỗ trợ bluetooth, máy mở cửa gara, radio hai chiều trong máy bay, tàu vũ trụ, bộ radar và các nguồn tín hiệu dẫn đường. |
You said I screamed'aack'on the walkie talkie. Chẳng phải anh nói là trong bộ đàm có tiếng " AACK! " phải không? |
Alfred J. Gross, a radio engineer and one of the developers of the Joan-Eleanor system, also worked on the early technology behind the walkie-talkie between 1938 and 1941, and is sometimes credited with inventing it. Alfred J. Gross, một kỹ sư vô tuyến và một trong những nhà phát triển của hệ thống Joan-Eleanor, cũng nghiên cứu công nghệ ban đầu của walkie-talkie từ năm 1934 tới năm 1941, và đôi khi được coi là người phát minh ra máy bộ đàm. |
Walkie-talkies were used for communication along the way. Những máy bộ đàm đã được dùng để nói chuyện với nhau trên đường đi. |
Less talky-talk, more solvey-solve. điều tra điều triếc thêm đi. |
Tina, go get the walkie-talkies and guns in the shack. Tina, vào lấy di động với súng |
Personal walkie-talkies are generally designed to give easy access to all available channels (and, if supplied, squelch codes) within the device's specified allocation. Thiết bị cá nhân cầm tay thường được thiết kế để cung cấp cho dễ dàng truy cập vào tất cả các kênh có sẵn (và, nếu được cung cấp, đè bẹp mã) trong phân bổ theo quy định của thiết bị. |
He became known as an uncompromising, hard-charging perfectionist" and a "300-decibel screamer, a modern-day Captain Bligh with a megaphone and walkie-talkie, swooping down into people's faces on a 162ft crane". Ông được biết đến như một vị đạo diễn cầu toàn không bao giờ chịu nhượng bộ, luôn đưa ra những mệnh lệnh cứng rắn" và là một người "chuyên quát tháo với âm lượng 300 decibel, một Thuyền trưởng Bligh của thời nay với cái loa và điện đàm trên tay, đứng từ trên cái cần cẩu cao 162 foot mà hét xuống mọi người". |
Hings' model C-58 "Handy-Talkie" was in military service by 1942, the result of a secret R&D effort that began in 1940. Mô hình C-58 "Handy-Talkie" của ông đã phục vụ trong quân sự năm 1942, kết quả của một nỗ lực R & D bí mật bắt đầu từ năm 1940. |
It'll send a distress signal to my walkie-talkie and we'll be in immediately. Nhận được tín hiệu, chúng tôi sẽ ập vào ngay. |
Bow appeared in 46 silent films and 11 talkies, including hits such as Mantrap (1926), It (1927), and Wings (1927). Bà đã đóng 46 phim câm và 11 phim nói, bao gồm những phim lớn như Mantrap (1926), It (1927) và Wings (1927). |
Hartmaier was in the church with a walkie-talkie with Slash as a helicopter circled above for the big shot. Hartmaier ở trong nhà thờ với chiếc bộ đàm cùng Slash khi chiếc trực thăng bay bên trên để tìm các góc quay. |
Get on that walkie-talkie and find out where Mulder is. Tao muốn mày tìm Mulder trên cái máy điện đàm đó. |
Here's some binoculars and a walkie-talkie so we can keep in contact. Đây là ống nhòm và bộ đàm để chúng ta liên lạc. |
In addition to land mobile use, waterproof walkie talkie designs are also used for marine VHF and aviation communications, especially on smaller boats and ultralight aircraft where mounting a fixed radio might be impractical or expensive. Ngoài ra với đất sử dụng điện thoại di động, thiết kế chống thấm nước đàm walkie cũng được sử dụng cho VHF hàng hải và hàng khôngtruyền thông, đặc biệt là trên những chiếc thuyền nhỏ và máy bay siêu nhẹ nơi lắp một đài phát thanh cố định có thể là không thực tế hoặc đắt tiền. Thường thì các đơn vị này sẽ có công tắc để cung cấp truy cập nhanh vào các kênh truyền hình khẩn cấp và thông tin. |
They're using walkie-talkies so we can speak. Họ dùng điện đài xách tay nên chúng ta mới nói chuyện được. |
Talky as a jaybird she was. With something smart to say on every subject. Hồi đó cổ nói chuyện huyên thuyên như một con sáo, lúc nào cũng có chuyện để nói về mọi đề tài. |
This was followed by his first part-talkie films, The Shakedown and The Love Trap. Tiếp đó là những bộ phim câm của ông như: The Shakedown và The Love Trap. |
Your walkie-talkie wasn't working. Carl, chiến thuật biển người của anh không có tác dụng rồi. |
In South India, the first Tamil talkie, Kalidas, was released on 31 October 1931, barely seven months after India's first talking picture Alam Ara Mudaliar also established South India's first film studio in Madras. Phim thoại tiếng Tamil đầu tiên là Kalidas, được phát thành vào ngày 31 tháng 10 năm 1931, chỉ bảy tháng sau phim thoại đầu tiên của Ấn Độ là Alam Ara Mudaliar cũng lập ra xưởng phim đầu tiên của Nam Ấn Độ tại Madras. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới talky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.