talk to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ talk to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talk to trong Tiếng Anh.

Từ talk to trong Tiếng Anh có các nghĩa là cạo, đi vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ talk to

cạo

verb

đi vòng

verb

Xem thêm ví dụ

No one here is allowed to talk to each other
Không được nói chuyện với nhau
Well, if you can't get me in to talk to her again, I'll find some other way.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.
When he comes to talk to us... we'll talk to the press first.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
I talk to Scott when he comes here.
Tôi sẽ nói với Scott khi anh ấy tới đây.
My problem is I'm standing here talking to a couple butt-holes.
Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao.
I need to talk to you, Joe.
Em cần nói chuyện với anh, Joe.
You don't think you should have talked to James before offering his girlfriend a job?
Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?
I wanna talk to them in my office.
Cậu muốn gặp chúng ở văn phòng.
Let me talk to him.
Để tớ nói chuyện với cậu ta.
Talk to me.
Cho tôi biết đi.
Then we'll both talk to him.
Vậy thì cả hai chúng ta.
" An astonishing intellect, " if you talk to people who knew him.
" Một trí tuệ siêu phàm " những ai biết Aaron đều nhận xét về anh như vậy.
I was the only one who could talk to the flight attendants.
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.
Otherwise, I never would've had the right to talk to you.
Ngoài ra chưa bao giờ tôi nghĩ là có quyền trò chuyện với cô cả.
I wanna talk to her.
I want to talk to her.
I needed to talk to you.
Anh cần nói chuyện với em.
Let me talk to Roma.
Cho tôi nói chuyện với Roma.
We should also talk to Jehovah in prayer, confident that he will listen to us.
Chúng ta cũng nên nói chuyện với Đức Giê-hô-va trong lời cầu nguyện, tin chắc rằng Ngài sẽ lắng nghe chúng ta.
Why bother talking to strangers?
Tại sao thấy phiền khi nói chuyện với người lạ?
Digger, who are these tiny owls and why are they talking to dinner?
Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?
I'll talk to him.
Để anh nói chuyện với cậu ta.
What I'm going to talk to you about tonight is stuff we might do if we did nothing.
Những gì tôi muốn nói cho các bạn tối nay là thứ chúng ta có thể làm nếu chúng ta chưa từng làm gì cả.
Now who could she be talking to?
Giờ cô ấy có thể đang nói tới ai nhỉ?
Have you talked to Fogell?
Mày đã nói cho Fogell chưa?
So today, I would like to talk to you about the relationship between theater and technology.
Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệ và công nghệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talk to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.