tabloide trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tabloide trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabloide trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tabloide trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Báo lá cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tabloide
Báo lá cảinoun (tipo de periódico) Tú, en cambio, eres un tabloide con patas. hình cậu lại đầy rẫy trên báo lá cải đó. |
Xem thêm ví dụ
Los tabloides no parecen promover la ciudadanía política de sus lectores, relativa, incluso, a aquellos que no leen ningún periódico. Dưới đây là một vài kết quả khá thất vọng từ cuộc khảo sát đó Báo lá cải dường như không thúc đẩy các quyền chính trị của độc giả của họ cũng như của những người không đọc bất kì tờ báo nào. |
Desde mediados de la década de 1990, el Diario del Pueblo se ha enfrentado a un decremento de los ingresos que le destina el gobierno, además de la competencia creciente por parte de las fuentes internacionales de noticias y los tabloides chinos. Từ giữa thập niên 1990, Nhân Dân nhật báo phải đối diện với khó khăn do chính phủ cắt giảm tiền hỗ trợ và sự gia tăng cạnh tranh từ các hãng tin quốc tế cũng như báo khổ nhỏ Trung Quốc. |
Me siento periodista de tabloide. Có khi báo lá cải nào đó đã giở trò. |
Alguna gente dice; debería ser gratis, debería ser tabloide, o aún más pequeño: A4, debería ser local, manejado por comunidades, o de nicho, para grupos menores como los negocios... pero entonces no es gratis; es muy caro. Có người nói, báo giấy lẽ ra nên miễn phí; nên là báo khổ nhỏ, khoảng cỡ giấy A4; nên trực thuộc địa phương, do các cộng đồng quản lý, hoặc cho các nhóm nhỏ hơn như các doanh nghiệp -- nhưng báo giấy không miễn phí mà rất đắt. |
Extra tabloide Vắn tắt thêm |
Entre los principales tabloides de la ciudad se encuentran The New York Daily News y The New York Post, fundado en 1801 por Alexander Hamilton. Các tờ báo thuộc nhóm tabloid (khổ nhỏ và thường đăng tin giật gân) lớn trong thành phố gồm có The New York Daily News và The New York Post do Alexander Hamilton thành lập năm 1801. |
¿Reducida a chismes de tabloides? Định giảm thiểu các tin tức lá cải sao? |
Esto fue un gran éxito para ellos porque las imágenes aparecieron en la prensa un día después en todos y cada uno de los periódicos y tabloides. Đây là một thành công lớn đối với họ, bởi bức ảnh được lên báo ngày hôm sau, từ báo khổ to đến báo khổ nhỏ. |
Tú, en cambio, eres un tabloide con patas. hình cậu lại đầy rẫy trên báo lá cải đó. |
No es extraño que el reporte concluya que en este sentido, la prensa, especialmente los tabloides, parecen no estar a la altura de la importancia de su papel en nuestra democracia. Không có gì ngạc nhiên khi bản báo cáo kết luận rằng: báo chí, đặc biệt là các tờ báo lá cải dường như không thấy được tầm quan trọng của họ trong nền dân chủ của chúng ta. |
Una familia criada fuera de los tabloides y de las paredes de un castillo. Sự giáo dục của gia đình và những bức tường của lâu đài. |
Entonces, llama a los tabloides. Ừ, thế thì gọi cho bọn báo lá cải đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabloide trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tabloide
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.