synthesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ synthesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synthesis trong Tiếng Anh.
Từ synthesis trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tổng hợp, [phép, sự] tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ synthesis
sự tổng hợpnoun Creatures living in chemical synthesis in the ecosystem Là sinh vật được hợp thành từ sự tổng hợp hóa học của hệ sinh thái |
[phépnoun |
sự] tổng hợpnoun Creatures living in chemical synthesis in the ecosystem Là sinh vật được hợp thành từ sự tổng hợp hóa học của hệ sinh thái |
Xem thêm ví dụ
Speech recognition Speech synthesis Voice control Microsoft Cortana Microsoft Presspass:Microsoft Gives Mobile Devices a New Voice Rotham, Wilson (April 29, 2009). Nhận dạng tiếng nói Tổng hợp giọng nói Điều khiển giọng nói Microsoft Cortana ^ Microsoft Presspass:Microsoft Gives Mobile Devices a New Voice ^ Rotham, Wilson (ngày 29 tháng 4 năm 2009). |
In addition, the declining phase of the melatonin levels is more reliable and stable than the termination of melatonin synthesis. Ngoài ra, giai đoạn suy giảm của melatonin là đáng tin cậy hơn và ổn định hơn là sự chấm dứt tổng hợp melatonin. |
Deficiencies in the two synthesis enzymes can cause L-arginine:glycine amidinotransferase deficiency caused by variants in GATM and guanidinoacetate methyltransferase deficiency, caused by variants in GAMT. Sự thiếu hụt trong hai enzyme tổng hợp có thể gây ra L-arginine: thiếu hụt glycine amidinotransferase gây ra bởi các biến thể trong thiếu hụt GATM và guanidinoacetate methyltransferase, gây ra bởi các biến thể trong GAMT. |
His final work, the first volume of La Synthèse Subjective ("The Subjective Synthesis"), was published in 1856. Tác phẩm cuối cùng, tập đâu tiên của "La Synthèse Subjective" được xuất bản năm 1856. |
Since then, the modern synthesis has been further extended to explain biological phenomena across the full and integrative scale of the biological hierarchy, from genes to species. Kể từ đó, thuyết tiến hoá tổng hợp đã mở rộng hơn nữa để giải thích các hiện tượng sinh học trải trên mọi cấp bậc trong tổ chức sinh học, từ gen tới loài. |
The field has also been surveyed with the Westerbork Synthesis Radio Telescope and the MERLIN array of radio telescopes at 1.4 GHz; the combination of VLA and MERLIN maps made at wavelengths of 3.5 and 20 cm have located 16 radio sources in the HDF-N field, with many more in the flanking fields. Vùng này cũng đã được khảo sát với Kính thiên văn Radio Tổng hợp Westerbork và dãy kính thiên văn radio MERLIN tại tần số 1,4 GHz; sự kết hợp các quan sát của VLA và MERLIN thực hiện tại bước sóng 3,5 cm và 20 cm cho thấy 16 trong nguồn radio trong vùng HDF, và nhiều hơn nữa trong các vùng lân cận . |
Instead, the keyboard switches were digitally scanned, and control signals sent over a computer backplane where they were inputs to the computer processor, which would then route the signals to the synthesis modules, which were output devices on the backplane. Thay vào đó, các phím thiết bị đã quét kỹ thuật số, và kiểm soát tín hiệu gửi qua máy tính, tên nơi họ được vào máy tính xử lý, sau đó sẽ đường tín hiệu để tổng hợp module, mà là các thiết bị đầu ra trên các backplane. |
Clostridium ljungdahlii, recently discovered in commercial chicken wastes, can produce ethanol from single-carbon sources including synthesis gas, a mixture of carbon monoxide and hydrogen, that can be generated from the partial combustion of either fossil fuels or biomass. Vi khuẩn kỵ khí C. ljungdahlii, được khám phá gần đây trong chất thải thương mại của gà, có thể sản xuất ethanol những nguồn chỉ có duy nhất cácbon bao gồm cả khí tổng hợp, một hỗn hợp của carbon monoxit và hydrogen sinh ra từ sự cháy một phần của nhiên liệu hóa thạch hay sinh khối. |
Molybdenum concentration also affects protein synthesis, metabolism, and growth. Nồng độ molypden cũng ảnh hưởng tới tổng hợp protein, trao đổi chất, và sự phát triển. |
However, the aforementioned synthesis yields a quite pure solid, with less than 0.3% weight of impurities. Tuy nhiên, phương pháp tổng hợp nói trên tạo ra một chất rắn hoàn toàn tinh khiết, với ít hơn 0,3% trọng lượng là của tạp chất. |
There is no direct route of synthesis from sphinganine to sphingosine; it has to be acylated first to dihydroceramide, which is then dehydrogenated to ceramide. Không thể tổng hợp trực tiếp sphinganin thành sphingosin; đầu tiên là acylat hóa thành dihydroceramid, sau đó dehydrogenat hóa thành ceramid. |
Although catalysis of the peptide bond involves the C2 hydroxyl of RNA's P-site adenosine in a proton shuttle mechanism, other steps in protein synthesis (such as translocation) are caused by changes in protein conformations. Mặc dù xúc tác của liên kết peptide bao gồm hydroxyl C2 của adenosine P-site của RNA trong cơ chế vận chuyển proton, các bước khác trong quá trình tổng hợp protein (như dịch vị trí) được gây bởi sự thay đổi trong hình thể của protein (conformation). |
In 1820 Faraday reported the first synthesis of compounds made from carbon and chlorine, C2Cl6 and C2Cl4, and published his results the following year. Vào năm 1820 Faraday công bố hợp chất tổng hợp đầu tiên làm từ cacbon và clo, C2Cl6 và C2Cl4, và xuất bản các kết quả nghiên cứu trong các năm tiếp theo. |
Gabor also researched how human beings communicate and hear; the result of his investigations was the theory of granular synthesis, although Greek composer Iannis Xenakis claimed that he was actually the first inventor of this synthesis technique. Gabor cũng nghiên cứu về phương thức mà loài người giao tiếp và nghe; kết quả của công trình nghiên cứu của ông ta là lý thuyết "granular synthesis" (tổng hợp hột ???:-/), mặc dù Xenakis, một nhà soạn nhạc người Hi Lạp tuyên bố rằng ông ta mới là người đầu tiên phát minh ra cái thuyết này. |
This is the configuration dialog for the Festival Lite (Flite) speech synthesis engine Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Festival Lite (Flite |
This process is accomplished through oxidation and ATP synthesis. Quá trình này được thực hiện thông qua quá trình oxy hóa và tổng hợp ATP. |
This causes ineffective heme synthesis and microcytic anemia. Quá trình này làm cho sự tổng hợp heme không hiệu quả và sau đó làm microcytic anemia. |
As the rapid manufacturing techniques entailed by 3D printing become increasingly efficient, their applicability in artificial organ synthesis has grown more evident. Khi các kỹ thuật sản xuất nhanh đòi hỏi in 3D trở nên ngày càng hiệu quả, khả năng ứng dụng của chúng trong tổng hợp nội tạng nhân tạo đã phát triển rõ rệt hơn. |
As a protein synthesis inhibitor, linezolid works by suppressing bacterial protein production. Là một chất ức chế tổng hợp protein, linezolid hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn. |
In 2008, we reported the complete synthesis of the Mycoplasma genitalium genome, a little over 500, 000 letters of genetic code, but we have not yet succeeded in booting up that chromosome. Năm 2008, chúng tôi báo cáo về sự tổng hợp được hoàn chỉnh bộ gen của Mycoplasma genitalium, với đoạn mã di truyền lớn hơn 500, 000 ký tự 1 ít, nhưng lúc đó chúng tôi chưa thành công trong việc xử lý nhiễm sắc thể này. |
This means cholesterol synthesis is reduced when cell energy (ATP) levels are low. Điều này có nghĩa là sự tổng hợp cholesterol bị giảm khi mức năng lượng tế bào (ATP) thấp. |
The term xenobiotics, however, is very often used in the context of pollutants such as dioxins and polychlorinated biphenyls and their effect on the biota, because xenobiotics are understood as substances foreign to an entire biological system, i.e. artificial substances, which did not exist in nature before their synthesis by humans. Tuy nhiên, thuật ngữ xenobiotics thường được sử dụng trong bối cảnh các chất gây ô nhiễm như dioxin và polychlorinated biphenyl và tác động của chúng lên sinh vật, bởi vì xenobiotics được hiểu là các chất ngoại lai cho toàn bộ hệ sinh học, tức là các chất nhân tạo. bản chất trước khi tổng hợp của họ bằng con người. |
In more specialized applications, lithium chloride finds some use in organic synthesis, e.g., as an additive in the Stille reaction. Trong các ứng dụng chuyên biệt hơn, liti clorua được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, ví dụ, như một chất phụ gia trong phản ứng Stille. |
These properties are used for computer clock synchronization, demodulation, and frequency synthesis. Thuộc tính này được sử dụng để đồng bộ đồng hồ nhịp máy tính, giải điều chế, và tổng hợp tần số. |
During the development of the modern synthesis, Sewall Wright developed his shifting balance theory, which regarded gene flow between partially isolated populations as an important aspect of adaptive evolution. Trong sự phát triển của thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, Sewall Wright đã phát triển lý thuyết cân bằng chuyển dịch của ông với nội dung là dòng gen giữa các quần thể tách biệt một phần là một khía cạnh quan trọng của tiến hóa thích nghi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synthesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới synthesis
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.