ส่วนประกอบของโซลูชัน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ส่วนประกอบของโซลูชัน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ส่วนประกอบของโซลูชัน trong Tiếng Thái.

Từ ส่วนประกอบของโซลูชัน trong Tiếng Thái có các nghĩa là 部份, Cấu phần, bộ phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ส่วนประกอบของโซลูชัน

部份

Cấu phần

bộ phận

Xem thêm ví dụ

โซโลมอน ล้มเหลว ใน เรื่อง ที่ สําคัญ ที่ สุด ของ ชีวิต คือ ความ ซื่อ สัตย์ ต่อ พระเจ้า.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
ในมุมหนึ่งของโซฟาที่มีเบาะรองนั่งที่ถูกและในกํามะหยี่ที่ปกคลุมมัน มีหลุมที่ถูกและออกจากหลุม peeped หัวเล็ก ๆ ที่มีคู่ของ กลัวในสายตาของมัน
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
เด็กอเมริกันเชื้อสายโซมาเลีย มากมาย ได้ออกมา อ้าแขนรับกีฬา แม้ว่าข้อตัดสินทางศาสนา จะต่อต้านเรื่องนี้
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
และนี่คือ " การลืมเลือน ( Oblivion ) " ของแอสเตอร์ ปิแอซโซล่าค่ะ
Và sau đây là " Oblivion " sáng tác bởi Astor Piazzolla
เช่น เดียว กัน ก่อน การ ทําลาย เมือง โซโดม และ โกโมร์ราห์ ลูก เขย ของ โลต มอง ว่า ท่าน “พูด ล้อ เล่น.”—เยเนซิศ 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
ยัง ไม่ พบ หลักฐาน บ่ง ชี้ แน่ชัด.”—เจอร์นัล ออฟ ดิ อเมริกัน เคมีคอล โซไซตี ฉบับ 12 พฤษภาคม 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
ใคร บ้าง ที่ ได้ รับ ประโยชน์ จาก บทเพลง ของ โซโลมอน และ ทําไม?
Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao?
กษัตริย์ โซโลมอน ผู้ ชาญ ฉลาด กล่าว ว่า “คน ฉลาด ย่อม มอง ดู ทาง เดิน ของ เขา ด้วย ความ ระวัง.”
Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn khuyên: “Người khôn ngoan thì đắn đo từng bước” (Châm-ngôn 14:15, GKPV).
21 การ ก่อ สร้าง อาคาร ต่าง ๆ ที่ ใช้ ใน องค์การ เป็น งาน รับใช้ อัน ศักดิ์สิทธิ์ แบบ หนึ่ง ซึ่ง คล้าย กับ การ ก่อ สร้าง วิหาร ของ โซโลมอน (1 พก.
21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18).
เมื่อ อธิบาย เรื่อง ความ สําคัญ ของ การ อ้างอิง ดัง กล่าว นัก พฤกษศาสตร์ ชื่อ มิคาเอล โซฮารี ให้ ข้อ สังเกต ไว้ ว่า “แม้ แต่ ใน หนังสือ ธรรมดา ๆ ที่ ไม่ ใช่ เป็น เรื่อง ทาง วิชาการ เรา ไม่ พบ การ อ้างอิง ถึง พืช ที่ เกี่ยว ข้อง กับ แง่ มุม ต่าง ๆ ของ ชีวิต มาก เท่า กับ ที่ ปรากฏ ใน คัมภีร์ ไบเบิล.”
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
“พระ ยะโฮวา จึง ทรง มอบ เขา ไว้ ใน หัตถ์ กษัตริย์ ยาบีน เจ้า แผ่นดิน คะนาอัน, ซึ่ง ครอบครอง อยู่ ณ กรุง อาโซร, แม่ทัพ ของ ท่าน ชื่อ ซีซะรา . . .
“Đức Giê-hô-va phó chúng vào tay Gia-bin, là vua Ca-na-an trị-vì tại Hát-so. Quan thống-lãnh đạo binh người là Si-sê-ra...
สถานการ์ณตึงเครียด เมื่อเรือของโซเวียตเข้าใก้ลคิวบา
Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa -viết tiến gần Cuba.
ฉะนั้น เลิกขอให้ผมเป็นเขาซะ มาร์ตินโซเมอร์ซีอีโอของสตาร์ลิ่งพอร์ต
Vậy thì xin đừng bắt tôi phải trở thành như vậy.
และที่สําคัญ ท้ายที่สุดแล้ว ทุกส่วนประกอบเข้ามาเรียงตัวด้วยกัน เพราะโอริกามิ เพราะว่าโอริกามิทําให้เรานั้น วางแนวการมองได้อย่างแม่นยําระดับไมครอน
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
ณ โอกาส เช่น นั้น พระองค์ มิ ได้ รั้ง รอ ใน การ ใช้ อํานาจ กวาด ล้าง จน สําเร็จ เสร็จ สิ้น อย่าง ใน คราว น้ํา ท่วม โลก สมัย โนฮา ใน การ ทําลาย ล้าง เมือง โซโดม กับ โกโมราห์ และ ใน คราว ที่ ช่วย ชาว ยิศราเอล ผ่าน ทะเล แดง.
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
ขอ ให้ ระลึก ถึง ตอน ที่ พระ ยะโฮวา ทรง ให้ โซโลมอน ขอ สิ่ง หนึ่ง จาก พระองค์ กษัตริย์ ทูล ขอ สติ ปัญญา เพื่อ จะ ปกครอง ประชาชน.
Hẳn chúng ta còn nhớ khi Đức Giê-hô-va bảo Sa-lô-môn cầu xin bất cứ điều gì, vua đã xin sự khôn ngoan để biết cách cai trị dân.
กรณี ของ โซโดม และ โกโมร์ราห์ ให้ ตัว อย่าง เตือน สติ อะไร?
Trường hợp của Sô-đôm và Gô-mô-rơ cảnh cáo chúng ta về điều gì?
บาระซีลัย กับ ชาย อีก สอง คน คือ โซบี และ มาเคียร์ ได้ ขน สิ่ง ของ มาก มาย มา ให้ ดาวิด.
Bát-xi-lai và hai người khác là Sô-bi và Ma-ki đã cung cấp dư dật vật dụng và thực phẩm cần thiết cho Đa-vít.
โซโลมอน กษัตริย์ ที่ เฉลียวฉลาด
Vua Sa--môn khôn ngoan
เรา แต่ ละ คน ควร ถาม ตัว เอง ว่า ‘ฉัน ตั้งใจ แน่วแน่ ว่า จะ นํา บทเรียน ที่ ได้ จาก ชีวิต ของ โซโลมอน ไป ใช้ เพื่อ จะ ช่วย ฉัน ให้ ประสบ ความ สําเร็จ ไหม?’
Mỗi chúng ta có thể tự hỏi: “Mình có quyết tâm để bài học về cuộc đời của Sa-lô-môn giúp mình trở thành một người thành công không?”.
กษัตริย์ โซโลมอน มี ทองคํา มาก ขนาด ไหน?
Vua Sa-lô-môn đã thâu trữ bao nhiêu vàng?
ตัว อย่าง เช่น เมื่อ พระ ยะโฮวา บอก ดาวิด เกี่ยว กับ สิ่ง ที่ ซะโลโม (โซโลมอน) ราชบุตร ของ ท่าน จะ ทํา ใน อนาคต พระองค์ ตรัส ว่า “ผู้ นั้น จะ มี ชื่อ ว่า ซะโลโม [มา จาก ราก ศัพท์ ที่ หมาย ความ ว่า “สันติ สุข”], เรา จะ ให้ พวก ยิศราเอล มี ความ สุข สบาย สิ้น วัน รัชกาล ของ ผู้ นั้น.”—1 โครนิกา 22:9
Chẳng hạn, khi Đức Giê-hô-va nói với vua Đa-vít về vai trò của con trai ông là Sa-lô-môn, Ngài nói: “Tên nó sẽ là Sa-lô-môn [có gốc từ mang nghĩa là “bình an”]; trong đời nó ta sẽ ban sự thái-bình an-tịnh cho Y-sơ-ra-ên”. —1 Sử-ký 22:9.
ตอน นั้น คุณ พ่อ คุณ แม่ เพิ่ง แต่งงาน ใหม่ ๆ และ อาศัย อยู่ ใน กระโจม ที่ รัฐ อริโซนา.
Lúc đó cha mẹ mới lấy nhau và sống trong một túp lều ở Arizona.
ทัศนะ คติ คล้าย ๆ กัน กับ ที่ พบ ใน เมือง โซโดม และ โกโมร์ราห์ มี อิทธิพล อย่าง สูง ใน อุตสาหกรรม บันเทิง.
Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí.
ไม่ นาน หลัง ปี 1900 เอมมา น้อง สาว ของ แม่ ได้ ไป เรียน ดนตรี ที่ เมือง นอร์ท ฟีลด์ รัฐ มินนิโซตา.
Ít lâu sau năm 1900, em gái của mẹ là dì Emma đến Northfield, Minnesota, để học nhạc.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ส่วนประกอบของโซลูชัน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.