สวัสดีค่ะ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ สวัสดีค่ะ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สวัสดีค่ะ trong Tiếng Thái.
Từ สวัสดีค่ะ trong Tiếng Thái có các nghĩa là a-lô, chào, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ สวัสดีค่ะ
a-lôinterjection |
chàointerjection สวัสดีค่ะ ได้ยินมาว่าคุณบาดเจ็บ Xin chào, tôi rất tiếc khi nghe nói anh bị thương. |
xin chàointerjection สวัสดีค่ะ ได้ยินมาว่าคุณบาดเจ็บ Xin chào, tôi rất tiếc khi nghe nói anh bị thương. |
Xem thêm ví dụ
ขอไอ้เจ้าสิ่งที่ฉันได้ขอเอาไว้ก่อนหน้านี้ด้วยค่ะ Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
ไม่ทั้งหมดค่ะ Không nhiều. |
นี่ใครเหรอค่ะ? Ai vậy ạ? |
ค่ะ เมื่อฉันพูดอย่างนั้น สิ่งที่คนส่วนมากได้ยิน คือ เรากําลังพยายามหาทางรักษาโรคมะเร็ง Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
คุณค่ะ หนูไม่ได้วิ่งหนี Bác ah, cháu không có trốn chạy đâu. |
และนี่คือ " การลืมเลือน ( Oblivion ) " ของแอสเตอร์ ปิแอซโซล่าค่ะ Và sau đây là " Oblivion " sáng tác bởi Astor Piazzolla |
มันเป็นปัญหาของเราสองคนค่ะ Đó là vấn đề của chúng tôi. |
โดยใครล่ะค่ะ? Bởi ai chứ? |
ที่ห้องวีไอพีค่ะ สุดทางตะวันตกของล็อบบี้ Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách. |
ขอบคุณมากค่ะ Cảm ơn anh. |
7 ปีต่อมา ตอนที่ฉันอายุ 19 ปีแรกหรือปีที่สองของมหาลัย และปลายสายก็คือดอนเนล เขาพูดว่า "สวัสดี บางทีคุณอาจไม่รู้จักผม แต่ผมชื่อดอนเนล เลฮี" Năm đó tôi 19 tuổi, đang học năm thứ nhất thứ hai gì đó. Anh ấy đã nói: "Chào em, chắc em không biết anh đâu nhưng anh muốn cho em biết, tên anh là Donnell Leahy." |
ไม่ค่ะ Không đâu ạ. |
ค่ะ คุณก็ได้เห็นในตัวอย่างของฉันแล้ว ว่า หุ่นยนต์สังคมเป็นอย่างไร ฉันค้นพบได้อย่างไร เกี่ยวกับการกันแยกออกไป ด้วยอคติของชุดคําสั่งปฏิบัติ Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán. |
โปรดตามดิฉันมาค่ะ คุณนายเหม็ดเว้ด Vui lòng theo tôi, bà Medved. |
หลายแหล่งจากรัฐบาลค่ะ Nhiều nguồn tin bên trong chính phủ. |
ฉันจะยืมเรื่องจากเพื่อนคนหนึ่งมาเล่าให้ฟังค่ะ เพื่อนชาวบอสเนียของฉัน และเรื่องที่เกิดขึ้นกับเธอ เพราะมันจะทําให้คุณรู้ชัดว่า ความรู้สึกนั้นเป็นอย่างไร Đây là câu chuyện từ 1 người bạn của tôi, ở Bosnian, những gì xảy ra với cô ấy, vì tôi nghĩ câu chuyện sẽ cho bạn thấy chính xác những gì cô ấy đã cảm thấy. |
อย่าง นั้น ใช่ ไหม ครับ [ค่ะ]? Có phải như vậy không? |
จิฟฟอร์ดส์: ค่ะ GG: Vâng |
ได้ค่ะ All right. |
ขอบคุณค่ะ Cám ơn cô. |
สวัสดี ทุกคน Chào mọi người |
เอา สแคมเบี้ยน แชมเปญ รีซอตโต้ ค่ะ The, um, Skambian champagne risotto, làm ơn. |
สวัสดี และขอต้อนรับสู่ แบ็คเตอร์ chào, và chào mừng tới Baxter.... |
สําหรับคนไข้ที่มีผลการกลั่นกรองเป็นบวก เรามีทีมงานการรักษา จากสาขาวิชาต่างๆ ที่มาทํางานเพื่อลดพิษภัยเหล่านั้น และรักษาอาการโดยวิธีที่ดีที่สุด รวมถึง การไปเยี่ยมเยียนที่บ้าน การประสานการดูแล การดูแลสุขภาพจิต โภชนาการ การให้การบําบัดโรคแบบองค์รวม และใช่ค่ะ การให้ยาเมื่อจําเป็น Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
ข้าเข้าใจพะยะค่ะ. Tôi hiểu thưa bệ hạ. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สวัสดีค่ะ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.