sventura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sventura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sventura trong Tiếng Ý.
Từ sventura trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bất hạnh, tai họa, điều không may, điều rủi ro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sventura
sự bất hạnhnoun |
tai họanoun La minaccia di sventura cede il passo a una promessa di benedizioni. Sự đe dọa về tai họa được thay thế bằng lời hứa về ân phước. |
điều không maynoun |
điều rủi ronoun |
Xem thêm ví dụ
Aveva proclamato sventura, e sventura doveva essere! Ông tuyên bố có sự hủy diệt, thì phải có sự hủy diệt! |
Ovviamente soffriamo un po’ quando ci accade qualche sventura, ma l’invidia ci riduce a soffrire tutte le volte che la buona sorte sorride a chiunque conosciamo! Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết! |
Stanno arrivando delle sventure. Những điều tồi tệ đang đến. |
15 Geremia, che prestò servizio dal 647 al 580 a.E.V., viene spesso definito ingiustamente “profeta di sventura”. 15 Giê-rê-mi, người phụng sự từ năm 647 TCN đến năm 580 TCN, thường bị người ta gọi một cách bất công là kẻ chuyên rao thảm họa. |
(Salmo 63:3) Tuttavia credere nel destino ha convinto milioni di persone che è Dio il responsabile delle loro sventure. Tuy nhiên, vì tin người ta có số nên hàng triệu người cho rằng Đức Chúa Trời là Đấng làm cho họ khổ sở. |
Come tutte le cose iniziate per sventura. Cũng như tất cả những rủi ro sinh ra. |
Chi è colpito da sventure del genere ha un disperato bisogno di conforto. Những người gặp những tai họa như thế hết sức cần sự an ủi. |
Raul, tu hai portato la sventura alla nostra famiglia! Raul, em làm cho gia đình mình ô nhục. |
3 Componendo la sua musica fatta di suoni modulati che vanno da tonalità molto basse, le quali esprimono dolore e sventura, a tonalità molto alte, che esprimono fiducia, il salmista trova forza interiore. 3 Biên soạn khúc nhạc trầm bổng từ âm thanh buồn bã, diễn tả sự đau thương và khổ sở đến cao điểm biểu lộ niềm tin chắc, người viết Thi-thiên tìm được sức mạnh từ bên trong. |
Quando si è vittima di qualche sventura, il peso della situazione mondiale descritta dalle notizie può diventare schiacciante. Khi chính cá nhân bạn bị khổ sở, thì tình hình thế giới được đề cập trong tin tức có thể làm bạn cảm thấy khó chống đỡ. |
Non ho mai visto una sventura simile. Chưa bao giờ gặp vận xui thế này. |
Vedo che ti nascondi mescolandoti con i tuoi compagni di sventura. Anh thấy chú em đang trà trộn Và " anh hùng núp " trong cái lũ bạn bần cùng đấy. |
In questa situazione, sempre più persone che normalmente avrebbero prestato scarsa o nessuna attenzione ai profeti di sventura si domandano se non stia per verificarsi qualche avvenimento di portata mondiale. Trong bối cảnh này, càng ngày càng có nhiều người lúc bình thường ít chú ý hoặc không chú ý đến những lời tiên tri về tai họa nay tự hỏi không biết có biến cố nào với tầm quan trọng làm chấn động thế giới có thể sắp xảy ra hay không. |
(Proverbi 1:24-27) La sventura verrà anche se nel paese gli sleali, cercando di convincere gli abitanti che tutto andrà bene, ricorrono a falsità e inganno per condurli sulla via della distruzione. (Châm-ngôn 1:24-27) Tai họa sẽ đến mặc dù những kẻ gian dối trong xứ cố thuyết phục dân sự là mọi sự không sao, dùng sự giả dối và lừa lọc để dẫn dụ họ vào con đường bị hủy diệt. |
Spero non pensiate che abbia tratto vantaggio dalle vostre sventure. Tôi mong chị đừng hiểu lầm rằng tôi đã vụ lợi trong lúc gia đình chị gặp chuyện không may. |
Siete voi l'unico responsabile della sventura caduta su Camelot. Chỉ mình cậu mang trách nhiệm cho tai ương vừa giáng xuống Camelot. |
10 Ed egli profetizza anche sventure riguardo alla tua vita, e dice che la tua vita sarà come una veste in una fornace di fuoco. 10 Và hắn còn tiên tri những điềm dữ về đời bệ hạ, và bảo rằng đời bệ hạ chẳng khác chi một chiếc áo trong lò lửa đỏ. |
È chiaro dunque che ciò che leggiamo nella Bibbia riguardo alla fine non è un messaggio di sventura, ma una buona notizia. Rõ ràng, thông điệp Kinh Thánh về thời điểm kết thúc là tin tốt lành, chứ không phải tin xấu. |
Si tratta solo di un messaggio di sventura, dell’annuncio di un annientamento totale, senza superstiti? Có phải nó hoàn toàn chỉ là một thông điệp về chết chóc, một điềm báo trước sự hủy diệt không ai sống sót hay không? |
Convinti che ci fosse qualcosa di soprannaturale in quella tempesta, i marinai gettarono le sorti per scoprire chi tra quelli che erano a bordo fosse la causa della loro sventura. Tin chắc rằng có một điều gì đó siêu nhiên gây nên cơn bão này, các thủy thủ bốc thăm để xem ai là nguyên nhân của vấn đề. |
La sventura è essere lontani da casa, non aver modo di dire addio, non aver modo di fare pace, non aver modo di regolare i conti. Vụ báo ứng quá xa nhà không có lấy một cơ hội để nói lời từ biệt, không có lấy một cơ hội để hòa giải, không có lấy một cơ hội để giải quyết các đố kỵ. |
5 In verità, io ti dico che verranno sventure sugli abitanti della terra se anon daranno ascolto alle mie parole; 5 Thật vậy, ta nói cho ngươi hay, sự bất hạnh sẽ đến với dân cư trên thế gian này nếu họ akhông chịu lắng nghe lời của ta; |
Può venire isolato e sottoposto a scherni e predizioni di sventura. Người đàn ông hoặc đàn bà đó có thể bị cô lập, bị chế giễu và bị nguyền rủa thậm tệ. |
quando implora aiuto durante la sua sventura. Khi nó kêu cứu trong kỳ tai họa. |
Prima ci hanno avvisati che ogni sventura immaginabile è capitata agli speaker qui sul palcoscenico. Họ khuyến cáo chúng tôi trước rằng mỗi sự rủi ro biết trước đã xảy ra với những diễn giả ở đây trên sân khấu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sventura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sventura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.