sveglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sveglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sveglia trong Tiếng Ý.
Từ sveglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng hồ reo, sự thức dậy, Đồng hồ báo thức, đồng hồ báo thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sveglia
đồng hồ reonoun Ho trovato i suoi vestiti nella spazzatura, e la sveglia. Tôi vừa tìm thấy quần áo trong thùng rác, và cái đồng hồ reo. |
sự thức dậyinterjection |
Đồng hồ báo thứcinterjection |
đồng hồ báo thứcinterjection |
Xem thêm ví dụ
La mattina ci si sveglia presto e si inizia la giornata con una nota spirituale considerando la scrittura del giorno. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
Quella notte Sue e Jenny rimasero sveglie a lungo e parlarono di molti argomenti biblici, da Adamo ad Armaghedon. Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
Rimaniamo spiritualmente svegli durante gli ultimi giorni Hãy tỉnh thức về thiêng liêng trong những ngày sau cùng |
Se Meraviglia non si sveglia entro pochi minuti Tommy sa che sarà sepolto con lui. Nếu một lúc nữa mà Gorgeous không tỉnh lại Tommy biết số gã cũng đã tận. |
Aspetta, prendo la sveglia. Khoan, để anh lấy đồng hồ. |
Il cane dei miei vicini continua a tenermi sveglio, e sembra essere immune al veleno. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
Così la donna di colore disse alla donna bianca: "Quando ti svegli e ti guardi allo specchio, cosa vedi?" Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?" |
Sei ancora sveglia? Em vẫn còn thức à? |
E stai sveglio per 12. Và bạn giữ cho 12. |
Sei sveglia? Con dậy chưa? |
È anche abbastanza chiaro che a volte le api vengono infettate da altri virus o altre influenze e quindi la domanda che ci attanaglia è, la domanda che ci tiene svegli di notte, è perché le api siano diventate così sensibili a questo tipo di influenza, e perché sono così vulnerabili anche a questi altri tipi di malattie? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
E se invece il motivo stesso che vi tiene svegli fosse lo stress di non dormire? Giả như điều khiến bạn không thể chợp mắt lại chính là nỗi sợ mất ngủ? |
(Video) Billy Collins: Non c'è da stupirsi se ti svegli nel cuore della notte per controllare la data di una famosa battaglia in un libro di guerra. (Phim) "Không lạ gì khi bạn tỉnh giấc lúc nửa đêm để tìm ngày tháng một trận chiến lịch sử trong cuốn sách chiến tranh. |
Alla fine nel 1954 qualcuno si svegliò e si rese conto che il 1950 era in qualche modo passato di moda. Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi! |
Si trova nelle bevande che tutti comprano per stare svegli, allegri, per sentirsi forti, sexy, eccetera. Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu. |
Sono stato sveglio tutto il tempo. Tôi đã thức suốt. |
Rimasi sveglio tutta la notte. Tôi đã thức suốt đêm dài. |
No, sul serio, ti capiterà di stare sveglia di notte a chiederti dove porterà questo lavoro. Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu. |
Ziggy, perché sei ancora sveglio? Ziggy, sao con lại thức? |
Che ruolo hanno dunque mariti, mogli e figli nell’aiutare la propria famiglia a ‘stare sveglia’? Vậy, người chồng, người vợ và con cái có vai trò gì trong việc giúp gia đình “tỉnh-thức”? |
Mio padre è ancora sveglio, seduto sul divano in soggiorno a guardare ESPN. Bố tôi vẫn còn thức, ông ngồi trên ghế trong phòng khách, xem kênh ESPN. |
Combattenti svegli, quei Sioux. Bọn Sioux đó, họ là những chiến binh ma lanh. |
Mi avete aspettata sveglie? Mọi người đợi tớ sao? |
Molte volte mi sveglio durante la notte con idee o pensieri che derivano dalle parole che ho letto proprio prima di addormentarmi. Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ. |
(b) Come dobbiamo agire per ‘stare svegli’? b) Chúng ta phải hành động thế nào để giữ mình “tỉnh-thức”? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sveglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sveglia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.