suture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suture trong Tiếng Anh.

Từ suture trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường khớp, đường nối, đường ráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suture

đường khớp

verb

đường nối

verb

đường ráp

verb

Xem thêm ví dụ

When the sutures are tightened, the ear moves towards the head.
Khi trứng nở, giòi lập tức di chuyển lên đầu kiến.
This left a deep impression on Carrel, and he set about developing new techniques for suturing blood vessels.
Điều này để lại một ấn tượng sâu sắc trên Carrel, và ông đã tìm cách phát triển các kỹ thuật mới cho việc khâu mạch máu.
An emergency room doctor stitched together the shreds of skin , pulling cat-gut through the tattered outside of my face and then suturing the shards of flesh inside my mouth .
Bác sĩ phụ trách phòng cấp cứu đã khâu những mảnh da nhỏ lại với nhau , kéo chỉ cát-gút qua phần bị rách bên ngoài gương mặt tôi rồi sau đó khâu những mảnh thịt bị rách bên trong miệng tôi lại .
In an article in the New York Times, Holland Cotter describes that "their bodies, white-skinned and muscular, are superb, but with suture lines running from navel to throat, also disturbing".
Trong một bài viết trên tờ New York Times, Holland Cotter mô tả rằng "cơ thể của họ, da trắng và cơ bắp, là tuyệt vời, nhưng với đường khâu chạy từ rốn đến cổ họng, trông khá khó chịu".
The suture zone is to the west of the Adrar des Ifoghas mountains.
Vùng nối nằm ở phía tây của núi Adrar des Ifoghas.
Today we're going to practice suturing.
Hôm nay chúng tôi sẽ tiến hành thực hiện việc khâu chỉ.
The chief advantage of this is that the doctor or the nurse does not have to spend time threading the suture on the needle, which may be difficult for very fine needles and sutures.
Ưu điểm chính của việc này là bác sĩ hoặc y tá không phải mất thời gian luồn chỉ buộc trên kim, có thể rất khó khăn cho mũi kim khâu và các mũi khâu.
Women experienced less severe perineal trauma, less posterior perineal trauma, less suturing and fewer healing complications at seven days with no difference in occurrence of pain, urinary incontinence, painful sex or severe vaginal/perineal trauma after birth.
Phụ nữ trải qua chấn thương tầng sinh môn ít nghiêm trọng hơn, chấn thương tầng sinh môn sau ddos ít hơn, khâu vết thương ít hơn và ít biến chứng lành hơn sau bảy ngày mà không có sự khác biệt về tần suất đau, tiểu tiện không tự chủ, quan hệ tình dục đau đớn hoặc chấn thương âm đạo/đáy chậu nặng sau khi sinh.
If the wound has a low risk of being infected, it is sometimes only sutured.
Nếu vết thương có nguy cơ bị nhiễm trùng thấp, đôi khi chỉ được khâu vết thương.
You'll pull out the sutures.
Anh sẽ làm tuột chỉ mất.
It is also used in medicine, for liquid bandages and for suture-less surgery, but it is used less often than the less toxic n-butyl and octyl cyanoacrylates.
Nó cũng tìm thấy trong các ứng dụng trong y học, cho băng lỏng và phẫu thuật không khâu, nhưng nó được sử dụng ít hơn so với cyanoacrylates n-butyl và octyl bởi vì chúng ít độc hại.
It is used in medical procedures either to close incisions and lacerations without the use of sutures, or as an adjunct to strengthen the suturing.
Nó được sử dụng trong các thủ tục y tế để đóng vết mổ và vết rách mà không cần sử dụng khâu, hoặc như là một phụ trợ để tăng cường khâu.
She later explained, "At no stage in my years of study had I been taught how to deal with 8-year-old victims of gang rape in a rural clinic without enough sutures to go around."
Cô giải thích sau này, "Không có giai đoạn nào trong những năm học tôi được dạy cách xử lí tình huống với những nạn nhân 8 tuổi bị hãm hiếp tập thể ở một phòng khám nông thôn mà không có đủ chỉ khâu cho việc điều trị."
For these specific patients, we actually just suture these materials.
Đối với các bệnh nhân như thế này, chúng tôi thật ra chỉ ráp nối các vật liệu với nhau.
Just one more suture.
Một đường nữa thôi.
Allan Okrainec: Today we're going to practice suturing.
Allan Okrainec: Hôm nay chúng tôi sẽ tiến hành thực hiện việc khâu chỉ.
Suture.
Chỉ khâu.
He's got a laceration on his forehead that appears to need suturing.
Có một vết rách trên trán có lẽ phải khâu lại.
It was coarsely sculptured and knobby, with the sutures between the bones not clearly visible.
Nó được điêu khắc thô và có bướu cổ, với những đường khâu giữa xương không rõ ràng.
Gotta finish this suture before I can get out.
Phải khâu xong đường này rồi mới rút ra.
You can't fix that problem without addressing shame, because when they teach those folks how to suture, they also teach them how to stitch their self-worth to being all-powerful.
Các bạn không thể sửa chữa vấn đề mà không chỉ ra sự xấu hổ, vì khi họ dạy cho những con người này làm thế nào để khâu vết thương, họ cũng được dạy cách để tự khâu sự đáng giá của bản thân mình để nắm hết mọi quyền lực.
The cosmetic outcome of the closure is comparable or generally better than an equivalent suture substitute with least amount of scarring visible after three to six months.
Kết quả mỹ phẩm của việc đóng vết thương có thể so sánh được hoặc nói chung là tốt hơn so với chất thay thế khâu tương đương với ít sẹo có thể nhìn thấy được sau ba đến sáu tháng.
Sutures come in very specific sizes and may be either absorbable (naturally biodegradable in the body) or non-absorbable.
Chỉ khâu có kích thước rất cụ thể và có thể được hấp thụ (phân huỷ sinh học tự nhiên trong cơ thể) hoặc không hấp thụ.
Considering that the frontal suture of the skull is very open and the hands and feet not fully ossified, anatomist and paleoanthropologist William Jungers has suggested that it was a human fetus that was born prematurely and died before or shortly after birth.
Xét rằng xương trán của hộp sọ rất rộng, tay và chân không bị hóa thành xương hoàn toàn, nhà giải phẫu học và nhà cổ sinh vật học William Jungers đã gợi ý rằng đó là một bào thai người đã sanh sớm và chết sớm hoặc ngay sau khi sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.