supérfluo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supérfluo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supérfluo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ supérfluo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thừa, dư thừa, vô ích, dư, bằng thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supérfluo

thừa

(redundant)

dư thừa

(redundant)

vô ích

(useless)

(redundant)

bằng thừa

(useless)

Xem thêm ví dụ

Há dinheiro para o supérfluo, mas não para a comida.
Chỉ tiêu tiền cho gái rượu chứ không thèm ăn.
Ela está a ocupar o meu tempo com trabalho burocrático supérfluo.
Cô ấy đang đổ lên đầu tôi một đống công việc giấy tờ vô nghĩa.
Desmatamento destrói o essencial para produzir o supérfluo.
Phá rừng huỷ diệt cái cần thiết để tạo ra những thứ thừa thãi.
Nós pegámos nestas descrições e fizemos um processamento de linguagem natural, em que o colocamos num programa que elimina palavras supérfluas — "o", "e" — as palavras fáceis de fazer num jogo de mímica — ficando com as palavras mais significativas.
Chúng ta đọc những lời đề tựa này Và thực hiện quá trình xử lí ngôn ngữ tự nhiên, Khi bạn đưa chúng vào một bộ máy, Và ném ra những từ ngữ thừa thãi Kiểu ngôn ngữ bạn có thể dễ dàng bỏ đi trong trò chơi "Đố chữ" Để lại cho bạn những từ ngữ quan trọng nhất.
Antes de usar as informações que encontrou, você precisa separar o que é valioso do que é supérfluo.
Trước khi sẵn sàng sử dụng tài liệu, bạn cần loại những gì không cần thiết ra khỏi những điều hữu ích.
11 As palavras de Jesus sobre orações inaceitáveis devem nos lembrar de que Deus não se impressiona com linguagem pomposa e palavras supérfluas.
11 Khi xem xét lời giảng của Chúa Giê-su về cách cầu nguyện, chúng ta nên nhớ rằng những lời lẽ khoa trương, dài dòng không tạo được ấn tượng đối với Đức Chúa Trời.
Corpos que foram concebidos para aproveitar todas as calorias encontram- se a nadar nas calorias supérfluas da dieta do pós- guerra ocidental.
Những cơ thể mà trước đây phải chắt chiu từng calorie thì nay lại được cung cấp một nguồn calories dồi dào từ chế độ dinh dưỡng thời hậu chiến tranh phía Tây.
O próximo passo da evolução dos mamíferos e das criaturas com "neurónios divinamente supérfluos" será para brincar.
Bước kế tiếp của tiến hóa của động vật có vú và sinh vật có nơ ron mở rộng tuyệt vời sẽ biết chơi.
Assim como faz o computador, o cérebro repassa as informações armazenadas na memória temporária, eliminando o que é supérfluo e retendo o que é relevante na memória de longo prazo.
Giống như máy vi tính, não sàng lọc các thông tin trong bộ nhớ tạm, xóa bớt dữ liệu không quan trọng và lưu lại những gì cần nhớ lâu.
“Antes de perder meu emprego”, diz ele, “nós enchíamos o carrinho de supermercado com um monte de coisas supérfluas.
Anh nói: “Trước khi mất việc, chúng tôi quen đi siêu thị mua nhiều thứ mà hầu hết không thật sự cần thiết.
Não importa se você usa esse método simples ou algo mais elaborado, o importante é que saiba para onde está indo o seu dinheiro, sempre colocando as necessidades à frente do que é supérfluo.
Nhưng dù bạn dùng cách đơn giản này hay những cách hiện đại thì điều quan trọng vẫn là bạn cần biết mình chi tiền vào khoản nào và luôn ưu tiên cho các nhu yếu phẩm, chứ không phải những thứ xa xỉ.
Assim, muitos itens haviam se tornado supérfluo, e estes não eram realmente as coisas se poderia vender ou coisas que as pessoas queriam jogar fora.
Do đó, nhiều mặt hàng đã trở thành không cần thiết, và những điều này không thực sự những điều người ta có thể bán hoặc những điều mọi người muốn ném ra.
Mas o nosso trabalho não torna supérfluo nem redundantes as nossas competências.
Và tại sao nó không làm ta hay các kĩ năng mà ta có trở nên dư thừa?
Meus irmãos e irmãs, evitem a filosofia de que o supérfluo de ontem tornou-se a necessidade de hoje.
Thưa các anh chị em, hãy tránh xa triết lý của việc những xa hoa thời trước nay đã trở thành thứ cần thiết.
É construído estupidamente, tem demasiadas constantes de acoplamento arbitrárias e relações de massa e famílias supérfluas de partículas elementares, e o que raio é "energia obscura"?
Nó được kết cấu một cách ngu ngốc, nó cần đến quá nhiều hằng số móc nối ngẫu nhiên, và quá nhiều tỷ khối và họ các hạt cơ bản vô ích, và năng lượng tối là cái quái gì?
Primeiro: fazer o supérfluo.
đầu tiên: làm điều không cần thiết
* Desse modo os corredores se livravam de qualquer peso ou carga supérfluos que poderiam reduzir a sua velocidade.
Một cuốn sách về xã hội của các tín đồ Đấng Christ thời ban đầu (Backgrounds of Early Christianity) cho biết “lúc tập thể thao và thi đấu, người Hy Lạp không mặc gì cả”*.
Isso é totalmente supérfluo.
Phát hiện mối đe dọa là không cần thiết.
Nada é mais necessário do que o supérfluo!
Không có gì cần thiết hơn những món không cần thiết.
* Essas histórias apenas ‘fornecem questões para pesquisa’ — isto é, levantam questões supérfluas que levam a pesquisas inúteis.
Những chuyện như thế chỉ “gây nên sự cãi-lẫy”—tức là nêu lên những thắc mắc viển vông dẫn đến những cuộc nghiên cứu vô ích.
10 O que deve fazer se sentir que sua vida ficou abarrotada de atividades supérfluas?
10 Nếu nhận xét thấy đời sống bạn ngày một thêm bận bịu với sinh hoạt không cần thiết, thì bạn nên làm gì?
Os TPA podem fazer certas tarefas de caixa mais depressa e melhor do que os caixas, mas não tornam os caixas supérfluos.
Ờ thì các ATM có thể làm nhiệm vụ xử lý tiền mặt nhanh hơn và tốt hơn giao dịch viên, nhưng điều này không khiến họ ăn không ngồi rồi.
Para atingir esse objetivo, rejeitava a opulência e os empenhos supérfluos porque achava que estes poderiam desviá-lo.
Để đạt mục tiêu này, ông từ chối sự xa hoa vật chất và mọi sự đeo đuổi không cần thiết vì cho rằng những điều này sẽ gây phân tâm.
Para determinada assistência um certo ponto pode ser vital, ao passo que para outra pode ser supérfluo.
Một điểm nào đó có thể quan trọng đối với một cử tọa, nhưng có thể là thừa đối với một nhóm cử tọa khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supérfluo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.