sunflower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sunflower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunflower trong Tiếng Anh.

Từ sunflower trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa hướng dương, hướng dương, quỳ, Hướng dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sunflower

hoa hướng dương

noun (flower)

That there in the desert was a field of sunflowers growing seven feet tall.
Trong sa mạc là một cánh đồng hoa hướng dương mọc cao bảy bộ.

hướng dương

noun (Annual plant with a large yellow flowering head of the genus Helianthus and the family of the Asteraceae.)

Just think of all those sunflowers in the desert.
Hãy nghĩ về những đóa hướng dương trong sa mạc.

quỳ

noun

Hướng dương

Xem thêm ví dụ

In December 1888 he painted La Berceuse – a figure that he thought as good as his sunflowers.
Vào tháng 12 năm 1888, ông đã vẽ bức La Berceuse - một hình mẫu mà ông cho là tốt như những bông hoa hướng dương ông từng vẽ.
A single daisy or sunflower, for example, is not a flower but a flower head—an inflorescence composed of numerous flowers (or florets).
Chẳng hạn, một "hoa" dễ thấy của sồ cúc (Bellis perennis) hay hướng dương (Helianthus annuus) thực ra không phải là một hoa thật sự mà là một cụm hoa đầu — một cụm hoa bao gồm rất nhiều hoa (chiếc hoa hay hoa nhỏ).
They are a serious pest of the sunflower, Helianthus annuus, in eastern Europe and Ukraine and a potential sunflower pest in France.
Nó được tìm thấy ở châu Âu, Nga, Anatolia, Trung Đông và Tây Phi.Đây là một serious pest of the sunflower, Helianthus annuus, ở Đông Âu và the Ukraina và a potential sunflower pest in Pháp.
We were surprised that sunflowers flourish in soil which has been impacted by farm and snow removal equipment and the accumulation of materials that would not be considered ideal soil for wildflowers to grow.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
Vincent wrote to Theo in August 1888, "I'm painting with the gusto of a Marseillais eating bouillabaisse, which won't surprise you when it's a question of painting large sunflowers ...
Vincent đã viết cho Theo vào tháng 8 năm 1888, "Anh đang vui vẻ vẽ bức tranh của một người Mác-xây (Marseille) ăn bouillabaisse (một món súp), điều đó sẽ không làm em ngạc nhiên nếu đó là câu hỏi về việc vẽ những bông hoa hướng dương lớn...
It was published by Sunflowers Interactive in Europe in 2004 and Paradox Entertainment in North America in 2005.
Game do hãng Sunflowers GmbH phát hành tại châu Âu năm 2004 và Paradox Entertainment phát hành tại Bắc Mỹ năm 2005.
Six-week-old sunflowers were used to tackle contaminated wastewater in an abandoned uranium factory in Ohio, U.S.A.
Trong một xưởng sản suất urani bỏ hoang ở bang Ohio, Hoa Kỳ, các cây hướng dương mới mọc sáu tuần được sử dụng để lọc chất nước thải bị ô nhiễm.
Sunflow is an open-source global illumination rendering system written in Java.
Sunflow là một hệ thống dựng hình chiếu sáng tổng thể mã nguồn mở viết bằng Java.
I call these creatures sunflowers.
Tôi gọi những sinh vật này là hoa hướng dương.
You just couldn't imagine how amazing a sunflower is and how it affects people.
Bạn không thể tưởng tượng được hoa hướng dương tuyệt vời như thế nào và chúng ảnh hưởng tới mọi người ra sao.
Be still, my Sunflower.
Yên nào, Ánh Dương của ta.
Phatthana Nikhom is a favorite tourist stop due to its winter sunflower fields.
Phatthana Nikhom là một địa điểm du lịch mùa đông do có cánh đồng hoa hướng dương.
In 2014, global production of sunflower seeds was 41.4 million tonnes, led by Ukraine with 24% and Russia with 21% of the world total (table).
Năm 2014, tổng sản lượng hạt hướng dương toàn cầu là 41,4 triệu tấn, trong đó Ukraine dẫn đầu với 24% sản lượng, Nga chiếm 21%.
It uses something called the dwarf sunflower, which grows to about 12 inches in height.
Nó sử dụng thứ gọi là hướng dương lùn, được nuôi đến khi cao khoảng 12 inch.
Between the towns, fields of corn, wheat, and sunflowers stretched all the way to the horizon.
Giữa các thị trấn là những ruộng lúa mì, vườn bắp và hoa hướng dương trải rộng đến tận chân trời.
We all do, Sunflower... but I've arranged to speed her journey.
Chúng ta đều vậy, Ánh dương à... Nhưng ta đã sắp xếp thúc giục chuyến đi của nó rồi.
Seven B-52Bs were brought to B-52C standard under Project Sunflower.
Bảy chiếc B-52B được nâng cấp lên tiêu chuẩn B-52C trong Kế hoạch Sunflower.
When asked whether his observation of the natural world has given him faith in a creator, he generally responds with some version of this story, making reference to the Onchocerca volvulus parasitic worm: My response is that when Creationists talk about God creating every individual species as a separate act, they always instance hummingbirds, or orchids, sunflowers and beautiful things.
Khi được hỏi về việc ông quan sát thế giới tự nhiên liệu có làm ông tin vào một Đấng Tạo hóa hay không, ông đáp lại bằng một câu chuyện có liên quan đến loài giun ký sinh Onchocerca volvulus: Câu trả lời của tôi là, khi một người theo Sáng tạo luận nói về việc Chúa tạo ra mọi sinh vật sống, họ luôn liên tưởng đến những con chim ruồi, những con đà điều, những bông hoa hướng dương hay những thứ đẹp đẽ khác.
These are young sunflowers, and what they are doing cannot be described with any other terms than playing.
Đây là những cây hướng dương non, và hành độngmà chúng đang làm không thể miêu tả bằng bất cứ thuật ngữ nào hơn là đang chơi đùa.
That there in the desert was a field of sunflowers growing seven feet tall.
Trong sa mạc là một cánh đồng hoa hướng dương mọc cao bảy bộ.
The town was established in 1851 as an administrative centre for a fertile farming area producing citrus fruit, tobacco, peanuts, sunflower seeds, maize, wheat and cattle.
Thị xã được thành lập năm 1851 làm trung tâm hành chính cho một khu vực canh tác màu mỡ sản xuất trái cây họ cam quýt, thuốc lá, đậu phộng, hạt hướng dương, ngô, lúa mì và gia súc.
So I basically have tried to incorporate crunchiness into a lot of my recipes -- throw in some sunflower seeds.
Nên về cơ bản tôi đã cố gắng phối hợp chúng vào các công thức nấu ăn của tôi-- cho vào một ít hạt giống hoa hướng dương.
Soya, sorghum, sunflowers and wheat are cultivated in the eastern Free State, where farmers specialise in seed production.
Đỗ tương (đậu nành), lúa miến, hướng dương và lúa mì được trồng ở miền đông Free State, nơi những người nông dân đã được chuyên môn hóa.
The fact that he had painted Sunflowers already is only revealed in the spring of 1889, when Gauguin claimed one of the Arles versions in exchange for studies he had left behind after leaving Arles for Paris.
Thực tế là, việc ông vẽ hoa hướng dương chỉ được tiết lộ vào mùa xuân năm 1889, khi Gauguin tuyên bố trao đổi một trong các phiên bản hoa hướng dương ở Arles để lấy những nghiên cứu ông đã bỏ lại sau khi rời Arles đến Paris.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunflower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.