sujar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sujar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sujar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sujar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm bẩn, làm dơ, dơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sujar

làm bẩn

verb

Nunca vi um banqueiro tão disposto a sujar as mãos.
Ta chưa bao giờ thấy một nhân viên ngân hàng để sẵn sàng làm bẩn tay.

làm dơ

verb

Ele vomitava e sujava toda a roupa de cama.
Nó nôn mửa và làm dơ tấm khăn trải giường.

adjective

Você tem que sujar as mãos, se for alcançar o impossível.
Anh có một bàn tay bẩn khi anh muốn làm một điều không thể.

Xem thêm ví dụ

Me fez sujar as mãos com sangue de milhares de homens.
Lúc cần thiết sẽ đổ máu.
Podem sujar os oceanos insensivelmente e cortar todas as árvores.
Bạn có thể tàn nhẫn xả rác xuống đại dương và đốn trụi các cánh rừng.
Se for convidado a entrar, tome cuidado para não sujar o chão.
Khi được mời vào nhà, chúng ta hãy cẩn thận đừng làm dơ sàn nhà.
Para sujar nossas crenças, pisotear nossa liberdade.
Để lừa dối lòng tin của chúng ta, dẫm đạp lên tự do của chúng ta.
Você tem que sujar as mãos, se for alcançar o impossível.
Anh có một bàn tay dơ bẩn khi anh muốn làm một điều không thể.
Vai sujar-me o vestido.
Máu làm váy ta rồi.
Elas podem-se sujar.
Họ có thể bị vấy bẩn.
O segurança aparecia, brandindo as suas armas, e nós guinchávamos de medo e fugíamos, porque — e esta é a última regra da comédia de justiça social — às vezes faz-nos querer sujar as calças.
Đội bảo vệ đi ra, vung vẩy vũ khí, còn chúng tôi co rúm lại trong sợ hãi và bỏ chạy, bởi -- và đây là luật cuối cùng của hài kịch công bằng xã hội -- đôi khi nó làm bạn muốn bĩnh luôn ra quần.
Como aqueles que te chamaram de imoral porque teve a coragem de sujar as mãos e tentar construir algo melhor.
Những kẻ gọi anh là dơ bẩn vì anh có gan nhúng chàm và cố xây nên 1 thế giới tốt đẹp hơn.
Está na altura de irem sujar as vossas mãos.
Xin đi tìm hiểu tự do!
Mas o que fazer se alguém sujar a sua reputação?
Nhưng nói sao nếu người khác bôi nhọ danh tiếng của bạn?
Para isso eu precisaria sujar as mãos.”
Điều đó có nghĩa là bàn tay của tôi sẽ bẩn.”
Por que irá sujar...
Tôi không muốn làm dơ ly.
E você é bom demais para sujar suas mãos.
Và anh nghĩ anh quá cao sang để bị dơ tay.
Não se andavam a sujar em escavações de fósseis nem a conduzir experiências com pilhas eléctricas como os membros da Associação Britânica.
Họ đã không lãng phí thời gian trong những hố hóa thạch hay là tiến hành mớ thí nghiệm bừa bộn với những cọc điện như mấy thành viên của Hiệp hội Anh.
Não vou sujar as minhas mãos!
Em sẽ không làm dơ tay mình!
Se uma criança sujar a fralda às 8h30, terá que esperar várias horas até ser trocada novamente.
Nếu một đứa trẻ làm bẩn tã của nó lúc 8:30, nó sẽ phải chờ đợi trong vài giờ trước khi có thể được thay tã một lần nữa.
Vou sujar o traje espacial, de medo.
Nhìn ta này, ta đang run sợ đây.
Às vezes algum federal, que não quer sujar as mãos...
Hầu như những bảng cáo trạng của cảnh sát liên bang của một ai đó bị buộc tội.
Agradeço, Sr. Presidente, mas não deve sujar as mãos com este tipo de lixo.
Tôi rất cảm kích, thưa ngài, nhưng ngài không nên làm bẩn tay với những thứ rác rưởi như thế này.
Pensei que disse que eu teria que sujar a minha mão.
Tôi nghĩ ông nói tôi phải có bàn tay dơ bẩn mà.
E vou sujar tudo.
Chuyện này sẽ rất là rắc rối đây.
Sujar as mãos?
Khi thấy tay mình dính bẩn?
Seria algo eternamente trágico não termos mais a oportunidade de voltar a nosso Pai Celestial e estar com Ele devido à nossa decisão de permanecer ou nos sujar no buraco de lama do pecado.
Việc bị từ chối cơ hội để trở lại và ở cùng Cha Thiên Thượng vì chúng ta đã chọn ở lại hay bị vấy bẩn bởi một cái hố bùn của tội lỗi thường sẽ luôn luôn là điều bi thảm.
Talvez implique atravessar a imundice, sujar as botas e fazer o que tem de ser feito.
Mà là lội trong đống bùn nhơ và để đôi giày dính bẩn và làm những gì cần phải làm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sujar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.