suggerire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suggerire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suggerire trong Tiếng Ý.
Từ suggerire trong Tiếng Ý có các nghĩa là gợi ý, nhắc, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suggerire
gợi ýverb Ti suggerisco di parlare con lui. Tôi gợi ý bạn nên nói chuyện với anh ấy. |
nhắcverb Vi suggeriamo di esaminarli prima di leggere il capitolo. Hãy cân nhắc việc xem lại những câu hỏi và các phần tham khảo này trước khi các anh chị em đọc chương đó. |
đề nghịverb Puoi suggerire loro di sottolineare ciò che trovano. Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy. |
Xem thêm ví dụ
Puoi suggerire loro di sottolineare ciò che trovano. Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy. |
Puoi suggerire agli studenti di scrivere DeA 1:38 nelle loro Scritture a fianco di Alma 25:12. Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết GLGƯ 1:38 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 25:12. |
L’espressione “perseverare fino alla fine” è usata spesso per suggerire la necessità di sopportare pazientemente le avversità della vita. Cụm từ “kiên trì đến cùng” thường được sử dụng để ám chỉ sự cần thiết phải kiên nhẫn chịu đựng những nỗi gian nan trong suốt cuộc sống của chúng ta. |
Puoi suggerire agli studenti di segnare 1 Nefi 4:6 nelle loro Scritture. Các anh chị em có thể muốn đề nghị các học sinh đánh dấu 1 Nê Phi 4:6 trong thánh thư của họ. |
Questo ha portato a suggerire che la tigre di Sumatra dovrebbe avere una maggiore priorità di conservazione rispetto ad ogni altra sottospecie. Điều này dẫn tới giả thiết là hổ Sumatran có tầm quan trọng lớn hơn trong việc bảo tồn hơn bất kỳ một nòi nào khác. |
Vorrei suggerire quattro titoli... che possono aiutarci a riconoscere il nostro ruolo individuale nel piano eterno di Dio e il nostro potenziale quali detentori del sacerdozio. Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế. |
Potete suggerire a coloro ai quali insegnate di scriverlo nelle loro Scritture a fianco di Alma 40:21–23. Các em có thể muốn đề nghị những người các em giảng dạy viết lẽ thật này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 40:21–23. |
Dopo che gli studenti hanno riferito ciò che hanno appreso, puoi suggerire loro di scrivere il seguente principio nelle loro Scritture, nella pagina in alto: grazie all’Espiazione di Gesù Cristo, tutti risorgeranno e saranno giudicati secondo le loro opere. Sau khi học sinh đã báo cáo điều họ đã học được, các anh chị em có thể muốn đề nghị họ viết lẽ thật sau đây ở đầu trang trong quyển thánh thư của họ: Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, tất cả mọi người sẽ được phục sinh và được xét xử tùy theo những việc làm của họ. |
Vorrei suggerire questo: se guardiamo al design in modo diverso, mettendo meno a fuoco l'oggetto in sé e vedendo al design più come modo di pensare allora potremo avere un impatto maggiore. Tôi muốn đề nghị rằng nếu chúng ta có một cái nhìn khác về thiết kế, và tập trung vào vật thể ít hơn tập trung nhiều hơn vào tư duy thiết kế như một cách tiếp cận, chúng ta có thể thấy kết quả với một tác động lớn hơn. |
Suggerire articoli delle riviste in corso che potrebbero essere di particolare interesse per le persone del territorio locale. Đề nghị những bài nào trong tạp chí hiện hành có thể hấp dãn trong khu vực địa phương. |
Vorrei suggerire cinque modi in cui possiamo seguire l’esempio del presidente Monson: Tôi xin đề nghị năm cách chúng ta có thể noi theo gương của Chủ Tịch Monson: |
(1 Timoteo 6:20) L’esempio di Filone sembrava suggerire che fosse possibile conciliare la Bibbia con le idee platoniche. — Confronta 2 Pietro 1:16. (1 Ti-mô-thê 6:20) Trường hợp của Philo dường như gợi ý rằng có thể dung hòa Kinh Thánh với các tư tưởng Plato.—So sánh 2 Phi-e-rơ 1:16. |
Suggerire quali articoli potrebbero essere più adatti al territorio locale. Cho biết bài nào thu hút nhất trong khu vực. |
* Invitare il consiglio di rione a suggerire argomenti per le riunioni di consiglio della prima domenica che contribuiranno a soddisfare le necessità del rione o del ramo. * Mời hội đồng tiểu giáo khu đề nghị các đề tài cho các buổi họp hội đồng ngày Chủ Nhật thứ nhất mà sẽ giúp đáp ứng các nhu cầu của tiểu giáo khu hoặc chi nhánh. |
Potrebbe suggerire certi esercizi o un programma di addestramento che vi aiuti a sviluppare e rafforzare la voce. Có thể anh sẽ đề nghị một vài cách luyện tập hay một chương trình huấn luyện để giúp phát triển và làm cho giọng nói của bạn được mạnh mẽ. |
Puoi suggerire agli studenti di segnare le frasi in Alma 14:26, 28 che insegnano questo principio). Các anh chị em có thể muốn đề nghị rằng học sinh tô đậm các cụm từ trong An Ma 14:26, 28 mà nhấn mạnh đến nguyên tắc này). |
(Giacomo 3:18) Se gli animi si accendono, potrebbe suggerire che ciascun fratello esponga la sua versione a lui, anziché lasciare che i due litighino fra loro. (Gia-cơ 3:18) Nếu tranh cãi xảy ra, anh trưởng lão có thể đề nghị mỗi bên nói thẳng vấn đề mình ra cho anh nghe, thay vì hai bên cãi nhau. |
I risultati sembravano suggerire che il dimorfismo sessuale legato alle dimensioni fosse un importante fattore responsabile delle differenze nelle attività ludiche legate al sesso. Kết quả cho thấy rằng tính lưỡng hình kích thước là yếu tố quan trọng chịu trách nhiệm tách biệt giới tính trong hoạt động chơi đùa. |
Vorrei suggerire che se pensiamo di dare una spiegazione delle nostre azioni al Salvatore, le nostre razionalizzazioni saranno viste nella loro vera luce. Tôi đề nghị rằng nếu chúng ta nghĩ đến việc giải thích các hành động của mình với Đấng Cứu Rỗi, thì lời biện minh của chúng ta sẽ được thấy rõ trong ánh sáng thật sự của chúng. |
Vorrei suggerire a ognuno di voi di eseguire quanto prima un esercizio spirituale, magari stasera stessa quando pregherete. Tôi muốn đề nghị rằng mỗi anh chị em nên sớm tham gia vào một bài tập thuộc linh, có lẽ ngay cả tối nay trong khi dâng lên lời cầu nguyện của mình. |
Il secondo è quello di suggerire una via migliore. Thứ hai là để đề nghị một cách thức tốt hơn. |
Vorrei suggerire che non dobbiamo puntare a quel rapporto per fare progressi significativi da dove siamo ora. Tôi muốn đề nghị rằng chúng ta không cần phải nhắm đến điều đó để có tiến bộ bền vững từ xuất phát điểm của mình. |
Vorrei rispettosamente suggerire di dire che il verde pisello è il nuovo blu. Chúng tôi muốn nói ngược lại rằng màu xanh lá cây của bông cải xanh có thể là màu xanh dương mới. |
(Giovanni 5:19, 30; 7:28, 29; 8:42) Gesù non arrivò mai nemmeno a suggerire di essere Dio o di essere uguale a lui. Giê-su không bao giờ gợi ra ý nghĩ ngài là Đức Chúa Trời hoặc ngang hàng với Đức Chúa Trời. |
Puoi scrivere questo principio alla lavagna e suggerire agli studenti di scriverlo nelle loro Scritture). Các anh chị em có thể muốn viết nguyên tắc này lên trên bảng và đề nghị rằng các học sinh viết vào trong thánh thư của họ). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suggerire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới suggerire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.