sugar cane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sugar cane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sugar cane trong Tiếng Anh.
Từ sugar cane trong Tiếng Anh có các nghĩa là mía, cây mía, mia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sugar cane
míanoun (A tropical grass of the genus Saccharum having stout, fibrous, jointed stalks, the sap of which is a source of sugar.) You've cut my sugar cane and harvested my coffee crop. Các bạn đã cắt mía của tôi và thu hoạch cà-phê của tôi. |
cây míanoun |
mianoun |
Xem thêm ví dụ
There is also a large sugar cane production plant in the district owned by Phitsanulok Sugar Co., Ltd. Có một nhà máy đường ở huyện này thuộc sở hữu của Phitsanulok Sugar Co., Ltd. |
In 1627, the land was turned into large plantations, where sugar cane and corn was raised. Năm 1627, đất đai biến thành đồn điền lớn, đường mía và ngô đã được nâng lên. |
In 1983, she received the Volpi Cup for Best Actress for her performance in the film Sugar Cane Alley. Năm 1983, bà nhận được cúp Volpi cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất cho vai diễn trong bộ phim Sugar Cane Alley. |
Tropical grasses, such as sugar cane and maize are C4 plants, but there are many broadleaf plants that are C4. Các loại cây hòa thảo, chẳng hạn như mía và ngô là thực vật C4, nhưng cũng có nhiều cây lá rộng là C4. |
They also introduced advances in rice agriculture, brought from America maize and cocoa and developed the farming of indigo, coffee and sugar cane. Họ giới thiệu những tiến bộ trong sản xuất lúa, mang từ Mỹ, ngô và ca cao và phát triển việc trồng chàm, cà phê và mía. |
Northern Vanua Levu, by contrast, has a dry climate eight months of the year, enabling sugar cane, the island's major crop, to thrive there. Phía bắc Vanua Levu có thời tiết khô trong tám tháng mỗi năm, tạo điều kiện cho cây trồng chính của đạo là mía phát triển. |
Sura, a beverage brewed from rice meal, wheat, sugar cane, grapes, and other fruits, was popular among the Kshatriya warriors and the peasant population. Sura là một loại đồ uống được ủ từ bột gạo, lúa mì, mía đường, nho và các loại hoa quả khác đã rất phổ biến trong giới Đẳng cấp võ sĩ hay tầng lớp chiến binh (Kshatriya) và nông dân. |
Queensland, for its part, worried that the advent of race-based national legislation would restrict the importing of kanaka labourers, thereby jeopardising its sugar cane industry. Về phần mình, Queensland lo lắng rằng sự ra đời của pháp luật quốc gia (chính sách Úc Da trắng) sẽ hạn chế việc nhập khẩu lao động Kanaka, do đó gây nguy hiểm cho ngành công nghiệp mía đường của mình. |
It later developed into a railhead and major port for exporting sugar cane, gold and other metals, minerals and agricultural products from surrounding coastal areas and the Atherton Tableland region. Sau đó phát triển thành một đầu mối đường ray và cảng lớn đối với mía đường xuất khẩu, vàng và các kim loại, khoáng chất và các sản phẩm nông nghiệp xung quanh khu vực ven biển và khu vực Atherton vùng cao nguyên. |
Batis maritima was used by Native Americans as a food, the roots were chewed (like sugar cane) or boiled into a beverage, while the stems and leaves were eaten raw, cooked or pickled. B. maritima được thổ dân châu Mỹ sử dụng làm thực phẩm, với rễ được nhai (như mía) hay luộc thành một loại đồ uống trong khi thân và lá được ăn sống, luộc hay dầm. |
Many people believe Chlorella can serve as a potential source of food and energy because its photosynthetic efficiency can, in theory, reach 8%, which exceeds that of other highly efficient crops such as sugar cane. Chlorella có tiềm năng và có thể được sử dụng như là một nguồn của thực phẩm và năng lượng vì nó có khả năng quang hợp hiệu quả, trên lý thuyết có thể đạt 8%, có thể cạnh tranh với các cây trồng khác như cây mía. |
She died on 7 December 1999 at Kremlin-Bicetre in the Val de Marne near Paris, in France, without any more acting roles after Sugar Cane Alley in spite of hopes of her nomination and rewards. Bà qua đời vào ngày 7 tháng 12 năm 1999 tại Kremlin-Bicetre ở Val de Marne gần Paris, Pháp, bà không có bất kỳ vai diễn nào sau Sugar Cane Alley bất chấp triển vọng được đề cử và giải thưởng. |
At the peak of the industry in Cuba there were over fifty sugar cane mills in operation in the three valleys, with over 30,000 slaves working in the mills and on the sugar cane plantations that surrounded them. Thời kỳ đỉnh cao của ngành công nghiệp đường mía, ở Cuba có tới hơn 50 nhà máy đi vào hoạt động nằm ở ba thung lũng trên, với khoảng 30.000 nô lệ làm việc trong các nhà máy và các đồn điền trồng mía bao quanh. |
While Cuba remained plagued by high unemployment and limited water infrastructure, Batista antagonized the population by forming lucrative links to organized crime and allowing American companies to dominate the Cuban economy, especially sugar-cane plantations and other local resources. Trong khi Cuba vẫn còn khó khăn do tỷ lệ thất nghiệp cao và hạn chế về cơ sở hạ tầng nước, Batista bị dân chúng phản đối do việc ông ta thiết lập các mối quan hệ có lợi với tội phạm có tổ chức và cho phép các công ty Hoa Kỳ chi phối kinh tế Cuba. |
Once the cane is cut, speed in handling is essential, for the sugar in harvested cane deteriorates rapidly. Một khi mía được cắt, cần phải xử lý nhanh vì đường trong mía mới cắt rất mau hư. |
Today the North Pacific irrigation region (Sinaloa-Sonora) in which the Fort Valley is the largest district and is the principal agricultural area of Sinaloa, containing over 70% of all irrigated land and producing sugar cane, cotton, rice, flowers, and many types of vegetables. Thành phố được phục vụ bởi sân bay quốc tế Federal del Valle del Fuerte Ngày nay, vùng thủy lợi Bắc Thái Bình Dương (Pacifico Norte) ở vùng (Sinaloa-Sonora) trong đó các "Valle del Fuerte" là huyện lớn nhất và là khu vực nông nghiệp chính của Sinaloa, chiếm trên 70% các vùng đất được tưới tiêu và sản xuất mía đường, bông, gạo, hoa, và nhiều loại rau quả. |
In 1935, cane toads were deliberately introduced to Queensland from Hawaii in a poorly-thought-out and unsuccessful attempt to reduce the number of French's cane and greyback cane beetles that were destroying the roots of sugar cane plants, which are integral to Queensland's economy. Năm 1935, cóc mía được chủ động đưa từ Hawaii đến Queensland trong một nỗ lực thiếu suy nghĩ và bất thành nhằm giảm số lượng bọ mía Pháp và bọ mía Greyback đang tàn phá rễ cây mía, là cây trồng không thể thiếu đối với kinh tế Queensland. |
When Prince Pedro proclaimed the independence of Brazil in 1822, he decided to keep Rio de Janeiro as the capital of his new empire while the province was enriched with sugar cane agriculture in the Campos region and, especially, with the new coffee cultivation in the Paraíba Valley. Khi hoàng tử Pedro tuyên bố độc lập cho Brazil vào năm 1822, ông quyết định giữ Rio de Janeiro làm thủ đô của đế chế mới của mình trong khi tỉnh này được làm giàu bằng nông nghiệp mía đường ở vùng Campos, đặc biệt là với việc trồng cà phê mới ở thung lũng Paraiba. |
After the wine is aromatized and fortified, the vermouth is sweetened with either cane sugar or caramelized sugar, depending on the style. Sau khi rượu được làm thơm và cường hóa, vermouth được làm ngọt bằng một trong hai đường mía hoặc đường caramel, tùy thuộc vào kiểu. |
The distillation process requires significant energy input for heat (sometimes unsustainable natural gas fossil fuel, but cellulosic biomass such as bagasse, the waste left after sugar cane is pressed to extract its juice, is the most common fuel in Brazil, while pellets, wood chips and also waste heat are more common in Europe) Waste steam fuels ethanol factory – where waste heat from the factories also is used in the district heating grid. Quá trình chưng cất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng nhiệt đáng kể ở đầu vào (đôi khi nhiên liệu tự nhiên năng lượng hóa thạch không bền vững, ngược lại sinh khối xenlulô như bã mía, chất thải còn sót lại sau khi ép mía được chiết xuất nước ép, là nhiên liệu phổ biến nhất ở Brazil, trong khi bột viên, dăm gỗ và nhiệt thải cũng phổ biến hơn ở châu Âu)) Nhà máy sản xuất ethanol bằng nhiên liệu hơi nước – nơi nhiệt thải từ các nhà máy cũng được sử dụng trong mạng lưới làm nóng. |
Huge shredders and rollers pulverize the cane, squeezing the sugar juice from the fiber. Những máy cắt vụn và máy ép to lớn nghiền nát mía, vắt nước đường ra khỏi thớ. |
Sugar juice soon oozes from the severed cane, and a sweet, musty smell wafts through the air. Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí. |
Oh, you all right, sugar cane? Ôi, bạn không sao chứ? |
Sugar Cane? Sugar Cane? |
When the gold ran out in the late 18th century, São Paulo shifted to growing sugar cane. Khi nguyên liệu vàng cạn kiệt cuối thế kỷ 18, São Paulo chuyển sang trồng mía. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sugar cane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sugar cane
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.