sufixo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sufixo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sufixo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sufixo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hậu tố, tiếp tố, tiếp vĩ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sufixo

hậu tố

noun

Formato de imagem desconhecido. Utilize por favor um sufixo válido
Định dạng ảnh không rõ. Hãy nhập vào một hậu tố hợp lệ

tiếp tố

noun

tiếp vĩ ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

Tipo MIME Descrição Sufixos ' Plugin '
Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung
Por exemplo, a palavra "obrigado" não existia em Dazaga, então a palavra árabe shokran foi incorporada na língua e geralmente é seguida pelo sufixo -num que reconhece a segunda pessoa.
Ví dụ, từ "cảm ơn" không có mặt trong tiếng Daza nên từ shokran tiếng Ả Rập được mượn và thêm vào hậu tố -num.
O sufixo persa stan (ver línguas indo-iranianas) significa "terra" ou "lugar de", por isso Cazaquistão significa "terra dos cazaques".
Từ Avestan/Tiếng Ba Tư Cổ (Xem Các ngôn ngữ Ấn-Âu) "-stan" có nghĩa "vùng đất" hay "nơi của", vì thế "Kazakhstan" là "vùng đất của người Kazakh".
No momento da veiculação, eles são correspondidos como domínios de nível superior particular, ou seja, um nível abaixo do sufixo público (por exemplo, "google.com" ou "google.co.uk").
Miền được đối sánh tại thời điểm phân phát ở dạng miền cấp riêng tư cao nhất, nghĩa là một cấp dưới hậu tố công khai (ví dụ: "google.com" hoặc "google.co.uk").
Tal como acontece com senpai, sensei pode ser usado não apenas como um sufixo, mas também como um título autônomo.
Tương tự với senpai, sensei có thể được sử dụng không chỉ là một hậu tố, mà còn là danh hiệu độc lập.
Várias gerações de DIGICs existem, e são distinguidos por um número de sufixo indicando a versão.
Có nhiều thế hệ của DIGIC còn sản xuất, và được phân biệt bởi số phiên bản.
No entanto, mesmo após audições para selecionar novos membros, o grupo projeto transformou-se em um grupo fixo, e tornou-se apenas Super Junior, sem o sufixo "05".
Tuy nhiên, sau khi thêm vào thành viên thứ 13 Kyuhyun, nhóm dự án đã trở thành một nhóm chính thức với các thành viên là cố định và tên nhóm cũng trở thành Super Junior chứ không có hậu tố 05 hay 06 nữa.
O sufixo “ade” indica qualidade, estado ou grau de ser [íntegro, humilde, etc].
Ity” là một hậu tố có nghĩa là giá trị, tình trạng hoặc trình độ của một người.
Os domínios são correspondidos no momento da veiculação como domínios de nível superior particular ou de um nível abaixo do sufixo público (por exemplo, "google.com.br" ou "google.co.uk").
Miền được đối sánh vào thời điểm phân phát dưới dạng miền cấp riêng tư cao nhất, hoặc cấp bên dưới hậu tố công khai (ví dụ: “google.com” hoặc “google.co.uk”).
Para fins de marketing, cada variante recebeu um sufixo; o MU-2B-10, por exemplo, foi vendido como MU-2D, enquanto que o MU-2B-36A foi comercializado como a MU-2N.
Để quảng bá sản phẩm, mỗi biến thể được thêm một chữ cái hậu tố; mẫu MU-2B-10, được bán với tên MU-2D, trong khi mẫu MU-2B-36A được đưa ra thị trường với tên MU-2N.
As depressões tropicais nesta bacia possuem o sufixo "W" acrescentado ao seu número.
Áp thấp nhiệt đới trong lưu vực này có hậu tố "W" được thêm vào số của chúng.
Os seus primeiros restos fossilizados foram descobertos nos Estados Unidos, em Louisiana, e pensava-se terem pertencido a uma espécie de monstro marinho réptiliano, daí o sufixo "saurus" (que significa "lagarto").
Các dấu tích hóa thạch của nó lần đầu tiên được phát hiện ở miền nam Hoa Kỳ (bang Louisiana), và ban đầu được coi là thuộc về một loại quái vật biển dạng bò sát nào đó, vì thế mà trong tên gọi khoa học người ta đã thêm vào hậu tố "saurus" (nghĩa là thằn lằn), nhưng sau đó người ta thấy điều này không đúng.
O sufixo pré-compilado do local das bibliotecas
Được biên dịch trong suffix (hậu tố) của các đường dẫn thư viện
O sufixo público (.org, .com e assim por diante) faz parte do nome da propriedade. Por isso, a propriedade do domínio "example.com" não inclui "example.org" nem "example.il.com".
Xin lưu ý rằng hậu tố công khai (.org, .com, v.v.) là một phần của tên sản phẩm, vì vậy, Tài nguyên miền "example.com" không bao gồm "example.org" hoặc "example.il.com".
Um processador de baixo consumo de energia, projetado Ultrabooks, tendo o sufixo Y. Intel demonstrou um chip Haswell trabalhando no Intel Developer Forum 2011.
Intel giới thiệu Haswell là bộ vi xử lý với điện năng thấp được thiết kế dành cho những ultrabook chuyển đổi hoặc "lai", có hậu tố Y. Intel cũng đã cho một con chip Haswell trình diễn thực hiện xử lý tại Intel Developer Forum 2011.
Indique aqui o sufixo a adicionar aos nomes dos ficheiros de imagens
Ở đây hãy đặt chuỗi sẽ được thêm vào cuối của mỗi tên tập tin ảnh
I-84 foi inicialmente chamado como I-80N, mas recebeu o seu número atual, em 1980, como parte dos esforços para eliminar rotas com sufixo.
I-84 ban đầu được đặt là I-80N nhưng nhận mã số như hiện tại vào năm 1980 như một phần của nỗ lực loại bỏ các xa lộ có đuôi mẫu tự.
Como resultado de sua estadia, a cidade adquiriu o sufixo Regis, que em latim significa "do rei".
Vì kết quả của chuyến thăm của ông, thị trấn được mang thêm tên hậu tố "Regis", tiếng Latinh có nghĩa là "của quốc vương".
A raiz fica um nível abaixo do que está informado na lista de sufixos públicos.
Miền gốc là miền dưới một cấp so với các miền trong danh sách hậu tố công khai.
Formato de imagem desconhecido. Utilize por favor um sufixo válido
Định dạng ảnh không rõ. Hãy nhập vào một hậu tố hợp lệ
Em 24 horas, um arquivo de registros será gerado na sua conta do Armazenamento do Google com o nome idêntico ao do seu arquivo e um sufixo indicando se todos os identificadores no arquivo foram processados.
Trong vòng 24 giờ, tệp nhật ký sẽ được tạo trong tài khoản Google Storage của bạn, có cùng tên với tệp và một hậu tố cho biết liệu tất cả các giá trị nhận dạng trong tệp đã được xử lý thành công hay không.
Todas as armas de fogo da H&K são nomeadas pelo prefixo e designação oficial, com sufixos usados pelas variantes.
Tất cả các khẩu súng của HK được đặt tên theo một tiền tố và tên gọi chính thức, với hậu tố được sử dụng cho các biến thể.
A última parte do nome, -istão é um sufixo persa para "lugar", proeminente em muitas línguas da região.
Phần cuối của cái tên, -stān, là một hậu tố Ấn-Iran với nghĩa "địa điểm", nó rất thường xuất hiện trong các ngôn ngữ trong vùng.
Com a adição de Kyuhyun, o décimo terceiro integrante, o grupo abandonou o sufixo "05", e tornou-se oficialmente creditado como Super Junior.
Với việc thêm vào thành viên thứ 13 Kyuhyun, nhóm đã từ bỏ hậu tố "05" và trở thành một nhóm chính thức có tên Super Junior.
Chamou a este material " dinamite ", do grego " dunamis ", que significa " poder ", mais o sufixo científico de uso comum " - ite ".
Ông đặt tên này vật liệu nổ, từ Hy Lạp dunamis, có nghĩa là quyền lực, và phổ biến khoa học hậu tố - ite.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sufixo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.