suddetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suddetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suddetto trong Tiếng Ý.

Từ suddetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là nói trên, kể trên, ở trên, trước đây, đã đề cập đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suddetto

nói trên

(above)

kể trên

(above)

ở trên

(above)

trước đây

đã đề cập đến

(foregoing)

Xem thêm ví dụ

Il suddetto tema del secondo giorno era basato su Ebrei 13:15.
Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15.
Essa ha tutte le suddette caratteristiche e molte altre ancora, compreso un ampio apparato di note in calce, delle quali esiste anche un indice.
Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục.
In tal caso, come ti sentiresti se qualcuno di cui hai molta stima ti rivolgesse le suddette parole?
Nếu quả như vậy, liệu bạn sẽ có cảm tưởng gì khi có ai đó được bạn hết sức kính trọng lại nói với bạn những lời kể trên?
Essi adempiono la suddetta profezia dell’apostolo Paolo, a sicura conferma del fatto che viviamo negli “ultimi giorni”!
Thời-kỳ đáp đúng như lời tiên-tri nêu trên của sứ-đồ Phao-lô, cho thấy không thể chối cải rằng đây hẳn phải là “những ngày sau-rốt”!
Tuttavia le suddette parole del Salmo 116 non si riferiscono alla morte di un singolo individuo.
Tuy nhiên, những lời được trích này trong bài Thi-thiên 116 mang ý nghĩa rộng hơn là sự chết của một người.
Questo significa ad esempio che i publisher a cui viene chiuso l'account AdMob per i suddetti motivi non hanno più la possibilità di utilizzare AdSense per monetizzare i loro contenuti e viceversa.
Điều này có nghĩa là, ví dụ: nếu nhà xuất bản có tài khoản AdMob bị vô hiệu vì hoạt động không hợp lệ hoặc vi phạm chính sách, họ sẽ không thể sử dụng AdSense để kiếm tiền và ngược lại.
Purtroppo molti utilizzatori delle suddette versioni del sistema operativo non avevano ancora installato la patch MS17-010 quando, meno di due mesi più tardi, il 12 maggio 2017, un gruppo di hacker non ancora noto ha portato a termine un attacco con il ransomware WannaCry, che usa proprio le possibilità date dall'exploit EternalBlue per diffondersi.
Nhiều người dùng Windows khi đó đã không cài đặt MS17-010, hai tháng sau ngày 12 tháng 5 năm 2017, cuộc tấn công WannaCry đã sử dụng lỗ hổng EternalBlue để lây lan chính nó..
Così, la summenzionata mescolanza di diritto romano e di diritto consuetudinario e locale cessò di esistere, e si aprì la strada per la codificazione del diritto, che poteva contribuire agli scopi del suddetto ideale politico.
Vì thế, sự pha trộn nói trên của luật La Mã và các tập quán, luật lệ địa phương đã ngừng tồn tại để nhường chỗ cho pháp điển hóa luật, để có thể góp phần cho các mục đích của ý tưởng chính trị nói trên.
Il contesto del suddetto passo biblico mostra che chi teme Dio deve afferrare fermamente la “vita eterna”.
Bối cảnh của câu Kinh-thánh trên cho thấy rằng một người kính sợ Đức Chúa Trời nên nắm lấy “sự sống đời đời” (I Ti-mô-thê 6:12).
D’altra parte, anche i seguaci di questa teoria dissentono sull’interpretazione del suddetto risultato sperimentale.
Tuy nhiên, ngay cả các nhà lý thuyết lượng tử cũng không thể nhất trí trong việc giải thích thí nghiệm này.
Tra le altre possibilità, si potrebbe terminare il suddetto principio in questo modo: se studierò la parola di Dio, essa mi porterà a fare ciò che è giusto.
Trong số những nguyên tắc khác, các em có thể hoàn tất nguyên tắc trên theo cách này: Khi tôi nghiên cứu lời của Thượng Đế, lời này sẽ dẫn tôi đến việc làm điều đúng.
Se tutte le religioni portassero allo stesso Dio, le suddette cinque dovrebbero avere molte cose in comune per quanto riguarda gli insegnamenti e il modo in cui presentano Dio e spiegano il suo proposito.
Nếu các tôn giáo đều là những con đường dẫn đến Thượng Đế, thì năm tôn giáo lớn này hẳn phải có nhiều điểm tương đồng về giáo lý cũng như cách giải thích về Thượng Đế và ý muốn của Ngài.
8 Facendo riferimento ai suddetti eventi, Paolo volle ricordare a Timoteo che doveva agire in modo risoluto per proteggere la sua preziosa relazione con Geova.
8 Qua việc nói đến những sự kiện vào thời Môi-se, Phao-lô nhắc Ti-mô-thê cần cương quyết hành động nhằm bảo vệ mối quan hệ quý giá với Đức Giê-hô-va.
18 Poco prima che Gesù narrasse la suddetta illustrazione, Pietro era andato da lui e gli aveva chiesto: “Signore, quante volte il mio fratello peccherà contro di me e io gli perdonerò?
18 Ngay trước khi Giê-su cho ví dụ trên, Phi-e-rơ đến gần ngài và hỏi: “Thưa Chúa, nếu anh em tôi phạm tội cùng tôi, thì sẽ tha cho họ mấy lần?
Ma con il passare del tempo, le suddette unità furono portate a 5, ma solo 3 (la I-400 a Kure, la I-401 e la I-402 a Sasebo) furono completate.
Tuy nhiên kế hoạch đã bị rút lại chỉ còn 9 chiếc, cuối cùng chỉ có 3 chiếc được đóng là I-400 tại Kure I-401 và I-402 tại Sasebo.
11 Dato che non sempre l’insegnamento viene menzionato per primo, è azzardato desumere dalla suddetta sequenza cosa aveva la priorità o quali fossero i motivi implicati?
11 Vì không phải lúc nào sự dạy dỗ cũng được đề cập trước tiên, vậy việc lưu ý thứ tự ở trên có phải là gán quá nhiều ý nghĩa cho vấn đề ưu tiên hay động cơ liên quan không?
Dal luglio 1955 al febbraio 1958 è stato ricercatore associato presso il Dipartimento di fisica dell'Università di Chicago; dal marzo 1958 all'ottobre 1963, è stato professore associato presso l'Institute of Nuclear Study, Università di Tokyo, sebbene dal novembre 1959 all'agosto 1962 sia in congedo da suddetto come Senior Research Associate con il rango onorario di professore associato e come sostituto Direttore, Laboratorio di fisica delle alte energie e radiazioni cosmiche, Dipartimento di fisica, Università di Chicago.
Từ tháng 3 năm 1958 đến tháng 10 năm 1963, Koshiba là Phó Giáo sư, Viện Nghiên cứu hạt nhân, Đại học Tokyo, mặc dù từ tháng 11 năm 1959 đến tháng 8 năm 1962, ông được cho nghỉ với chức danh Senior Research Associate với cấp bậc danh dự là Phó Giáo sư và là Giám đốc Điều hành của Phòng thí nghiệm Vật lý năng lượng cao và vũ trụ xạ, Khoa Vật lý, Đại học Chicago.
Comunque, il valore di ciò che presentate sarà notevolmente accresciuto se terrete presenti i suddetti criteri nello sviluppare ciascun punto principale.
Tuy nhiên, điều bạn trình bày sẽ có giá trị hơn rất nhiều nếu bạn ghi nhớ những yếu tố trên khi khai triển mỗi điểm chính.
Descrivi nel tuo diario di studio delle Scritture una volta in cui la guida di una delle suddette fonti ti hanno permesso di ricevere la guida del Signore.
Hãy mô tả trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em một thời gian mà việc tuân theo sự hướng dẫn từ một trong những nguồn được liệt kê ở trên đã dẫn các em đến việc tiếp nhận sự hướng dẫn từ Chúa?
CHE sorpresa devono essere state le suddette parole per i discepoli ebrei di Gesù!
NHỮNG LỜI nói trên của Giê-su chắc hẳn đã làm các môn đồ người Do Thái ngạc nhiên biết bao!
I dirigenti del sacerdozio e le dirigenti della Società di Soccorso possono decidere quando e come le rispettive organizzazioni affronteranno suddette necessità.
Các vị lãnh đạo Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và Hội Phụ Nữ có thể quyết định khi nào và bằng cách nào các tổ chức của họ sẽ giải quyết những nhu cầu này.
Janet Gibson, responsabile del progetto in Belize della suddetta fondazione, spiega: “È evidente che le aree marine protette possono aiutare a ristabilire l’industria della pesca e la biodiversità del paese”.
Bà Janet Gibson, giám đốc chương trình của WCS, nhận xét về Belize: “Rõ ràng các khu vực cấm đánh bắt có thể giúp khôi phục ngành ngư nghiệp và hệ sinh thái của đất nước này”.
In quanto Re del Nord ha formato un'alleanza tra i suddetti bruti e le casate del Nord cosicché insieme possano affrontare il nemico comune.
Như một vị Vua của phương Bắc, anh ta đã thống nhất Man tộc kia với các gia tộc phương Bắc, vì thế cùng nhau, họ có thể chiến đấu vì một kẻ thù chung.
Per esempio, il suddetto rapporto delle Nazioni Unite dice: “Dalle ricerche emerge che spesso si inizia a fare uso di droga proprio durante l’adolescenza o nei primi anni dell’età adulta”.
Thí dụ, báo cáo trên của LHQ nói: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy việc dùng ma túy thường bắt đầu ở tuổi vị thành niên hoặc mới trưởng thành”.
Sfortunatamente, a causa delle dimensioni della bocca di Jabba, e di quello che infila nella suddetta, potremmo voler evitare di fare il bocca a bocca.
Nhưng không may, miệng Jabba quá rộng, và do những thứ kinh tởm hắn ăn, nên ta sẽ không thực sự làm công đoạn tiếp xúc với miệng hắn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suddetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.