sucre d'orge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sucre d'orge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sucre d'orge trong Tiếng pháp.
Từ sucre d'orge trong Tiếng pháp có các nghĩa là lớp đá, ru, nước caramen, kẹo, sự đu đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sucre d'orge
lớp đá(rock) |
ru(rock) |
nước caramen
|
kẹo
|
sự đu đưa(rock) |
Xem thêm ví dụ
Aux dernières nouvelles, A-Con et lui allaient voir Sucre d'Orge. Lần cuối tôi nghe là, anh ta và A-Con đã bị Gấu đường đuổi theo. |
Les timbales, les gâteaux et les sucres d’orge leur paraissaient déjà presque trop. Những chiếc ly, những chiếc bánh và các cây kẹo hầu như đã là quá nhiều. |
Quand il l’a escaladé pour atteindre les sucres d’orge, l’arbre s’est écrasé au sol. Khi Gary leo lên cây để cố gắng với lấy một cây kẹo có hình cái gậy, thì cả cái cây bị đổ xuống đất. |
Almanzo plongea à nouveau la main dans sa chaussette et en retira pour un nickel de sucres d’orge à la menthe. Almanzo lại thọc sâu bàn tay vào chiếc vớ và kéo ra một cây kẹo bạc hà giá năm xu. |
" Et le vinaigre qui les rend aigres - et la camomille qui les rend amers - et - et sucre d'orge et de telles choses qui font les enfants humeur douce. 'Và giấm làm cho chúng chua cúc La Mã làm cho họ cay đắng và đường mạch nha và những thứ như vậy mà làm cho dể thương trẻ em. |
Que s'est-il passé avec Sucre d'Orge? Khoan đã, chuyện gì xảy ra với Gấu đường? |
Elle est dans la montagne de sucre d'orge. Nó nhất định nằm trong ngọn " núi-kẹo " kia! |
Cheveux Longs m'a promis du sucre d'orge à Pittsburgh. ( Nói tiếng Lakota ) Tóc Dài đã cho tôi ăn kẹo ở Pittburgh. |
Je l'ai, Sucre d'Orge. Có ngay đây thưa Gấu Đường. |
Maman fit non de la tête mais le garçon ouvrit une boîte et montra le sucre d’orge aux belles couleurs. Mẹ lắc đầu nhưng cậu bé mở hộp để trưng ra những chiếc kẹo đủ màu. |
Chaque arbre met en relief une partie de son parcours, depuis le petit garçon qui voulait un sucre d’orge au missionnaire enseignant le plan du salut, au père qui s’appuyait sur le plan et l’amour du Sauveur pour aider sa famille à traverser les épreuves de la condition mortelle. Mỗi cây Giáng Sinh làm nổi bật các giai đoạn trong cuộc sống của ông—từ một thiếu niên muốn có một cây kẹo hình cái gậy đến một người truyền giáo giảng dạy kế hoạch cứu rỗi đến một người cha đã trông cậy vào kế hoạch và tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi để giúp đỡ gia đình của mình qua những thử thách trần thế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sucre d'orge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sucre d'orge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.