succinctly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ succinctly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succinctly trong Tiếng Anh.
Từ succinctly trong Tiếng Anh có các nghĩa là súc tích, chỉ, thấp, ngắn gọn, đoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ succinctly
súc tích
|
chỉ
|
thấp
|
ngắn gọn
|
đoản
|
Xem thêm ví dụ
So as camping trips go, it was a long one, and one I've seen summarized most succinctly here on the hallowed pages of Business Insider Malaysia. Chuyến đi bắt đầu, một chuyến đi dài, và tôi thấy nó được tóm tắt ngắn gọn nhất ở đây trên những trang giấy thiêng của tờ Business Insider Malaysia. |
The Gospel Teaching and Learning handbook teaches that “identifying implied [doctrine and] principles includes recognizing the truths being illustrated in a scriptural account and stating them clearly and succinctly” (Gospel Teaching and Learning, 27). Sách hướng dẫn Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm dạy rằng “việc nhận ra [giáo lý và] các nguyên tắc ngụ ý gồm có việc nhận ra các lẽ thật được minh họa trong một câu chuyện của thánh thư và nói về giáo lý và các nguyên tắc một cách rõ ràng và ngắn gọn” (Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, 27). |
Torrey succinctly summarizes the result of this reasoning process. Torrey, tóm lược kết quả của tiến trình lý luận này. |
Identifying implied principles includes recognizing the truths being illustrated in a scriptural account and stating them clearly and succinctly. Việc nhận ra các nguyên tắc ngụ ý bao gồm việc nhận ra các lẽ thật được minh họa trong một câu chuyện thánh thư và nói về các lẽ thật một cách rõ ràng và ngắn gọn. |
Naḥmanides stated succinctly: “What you believe—and it is the root of your faith—is not acceptable to the [rational] mind.” Naḥmanides nói ngắn gọn: “Những gì ông tin—và đó là nền tảng của đức tin ông—là điều mà người có đầu óc [phân minh] không thể chấp nhận được”. |
This doctrine is succinctly set forth by the prophet Lehi in 2 Nephi 2:11: “For it must needs be, that there is an opposition in all things. Giáo lý này được tiên tri Lê Hi giải thích rõ ràng và ngắn gọn trong 2 Nê Phi 2:11: “Vì cần phải có sự tương phản trong mọi sự việc. |
As The Economist succinctly put it, “corruption is but one form of oppression.” Đúng như tờ The Economist phát biểu ngắn gọn, “tham nhũng chỉ là một hình thức áp bức”. |
A German politician succinctly expressed it this way: “Children without love become adults full of hate.” Một nhà chính trị người Đức nói về điều này một cách ngắn gọn: “Trẻ em thiếu tình thương sẽ lớn lên thành người đầy lòng căm thù”. |
“Its message is as vital to our lives as our next breath,” one religion writer put it succinctly. Một nhà văn tôn giáo đã tóm lược: “Thông điệp của Kinh Thánh cần yếu cho đời sống của chúng ta chẳng khác nào hơi thở vậy”. |
Succinctly stated, an individual is required to keep the commandments of Him whose house it is. Nói một cách ngắn gọn, một cá nhân được đòi hỏi phải tuân giữ các lệnh truyền của Đấng mà ngôi nhà đó là của Ngài. |
* Identifying implied doctrine and principles includes stating them clearly and succinctly. * Việc nhận ra giáo lý và các nguyên tắc ngụ ý gồm có việc nói về giáo lý và các nguyên tắc này một cách rõ ràng và ngắn gọn |
These and many other verses in the Bible succinctly explain why people —perhaps otherwise ordinary people— do bad, even shocking, things. Những câu này cùng các câu khác trong Kinh Thánh giải thích vắn tắt vì sao nhiều người, kể cả người bình thường, làm điều xấu, thậm chí những điều gây sửng sốt. |
Receiving feelings to the heart and thoughts in the mind are taught succinctly in these words to Hyrum Smith: Việc nhận được những cảm nghĩ trong lòng và ý nghĩ trong tâm trí đã được giảng dạy ngắn gọn trong những lời này ban cho Hyrum Smith: |
Ocean said of the album's development in an interview for Rap-Up, "It succinctly defines me as an artist for where I am right now and that was the aim. Ocean nói về sự phát triển của album trong một phỏng vấn của Rap-Up, "Nó định nghĩa tôi một cách ngắn gọn như là một nghệ sĩ cho nơi mà tôi đang đứng và đó chính là mục đích . |
How succinctly the two greatest commandments summarize what God requires of those who worship him! Hai điều răn lớn nhất mà Đức Chúa Trời đòi hỏi nơi những người thờ phượng Ngài được tóm lược ngắn gọn và rõ ràng biết bao! |
By succinctly setting before us what charm and tyranny each will reap, the king of Israel urges us to sow righteousness. Bằng cách đặt trước mặt chúng ta thành quả mà người có duyên lẫn người hung bạo gặt hái, vua Y-sơ-ra-ên khuyến khích chúng ta gieo sự công bình. |
It has been said that no other verse “so succinctly summarizes God’s relationship with humanity and the way of salvation.” Người ta cho rằng không có câu nào khác “tóm tắt mối quan hệ của Đức Chúa Trời với nhân loại và con đường cứu rỗi cách súc tích như thế”. |
The entire model of capitalism and the economic model that you and I did business in, and, in fact, continue to do business in, was built around what probably Milton Friedman put more succinctly. Toàn bộ mô hình của chủ nghĩa tư bản và mô hình kinh tế mà bạn và tôi đã làm việc trong đó, và, trên thực tế, tiếp tục làm việc trong đó đã được xây dựng xoay quanh những gì mà có lẽ Milton Friedman đã diễn đạt một cách rất cô đọng. |
The result, succinctly put, was this: the computers lost and the proteins won. . . . Nói ngắn gọn, thì kết quả là: máy tính thua và các protein thắng.... |
Succinctly, it can be described as "local music from out there", or "someone else's local music". Nói ngắn gọn, nó có thể được mô tả như là "âm nhạc địa phương ở bên ngoài kia", ", or "someone else's local music".. |
On his death The Times captured elite opinion succinctly: "There never was an individual less regretted by his fellow-creatures than this deceased king. Về cái chết của ông The Times có một đánh giá ngắn gọn: "Không bao giờ có một cá nhân ít được thươc tiếc bởi đồng loại hơn cái vị vua quá cố. |
The grand objective of the Savior’s gospel was summarized succinctly by President David O. Mục tiêu chính của phúc âm của Đấng Cứu Rỗi được Chủ Tịch David O. |
(Isaiah 55:10) How succinctly that describes the hydrologic, or water, cycle! Lời miêu tả này về chu trình của nước thật ngắn gọn và súc tích! |
As the Savior’s time with the people was drawing to a close, He succinctly summarized the fundamental principles of His gospel. Khi thời gian của Đấng Cứu Rỗi dành cho dân chúng ở đó sắp chấm dứt, Ngài đã vắn tắt tóm lược các nguyên tắc cơ bản của phúc âm Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succinctly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới succinctly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.