subsidio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subsidio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsidio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ subsidio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hỗ trợ, tiền trợ cấp, giúp, giúp đỡ, trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subsidio
hỗ trợ(aid) |
tiền trợ cấp(grant-in-aid) |
giúp(aid) |
giúp đỡ(aid) |
trợ giúp(aid) |
Xem thêm ví dụ
El programa incluía la creación de subsidios bien para para granjas grandes, o les daban insumos a los granjeros que los funcionarios pensaban que debían usar, en lugar de aquellos que los granjeros querían usar. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
Aquí está, el acumulador de energía de red: silencioso, libre de emisiones, sin piezas móviles, a control remoto, diseñado para un precio de mercado sin subsidio. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
Presionó al Gobierno de Ontario y obtuvo un subsidio de 75.000 dólares anuales, con lo que ayudó a crear el Consejo Nacional Canadiense para la Investigación, y la Fundación para la Investigación de Ontario. Ông đã thành công trong việc vận động Hội đồng Lập pháp Ontario cung cấp khoảng tài trợ nghiên cứu hằng năm là $75.000 cho đại học và giúp thành lập Hội đồng Nghiên cứu Quốc gia Canada, và Quỹ Nghiên cứu Ontario. |
Esta "política de subsidio" data desde el Tratado de Fontainebleau de 1661, cuando Suecia, a cambio de una considerable suma monetaria, apoyó al candidato francés al trono polaco. "Chính sách trợ cấp" này bắt nguồn từ Hiệp ước Fontainebleau năm 1661, qua đó Thụy Điển, để đổi lấy một khoản tiền đáng kể, đã ủng hộ ứng cử viên Pháp cho ngai vàng Ba Lan. |
A partir de 1939, a don Benigno se le negó el derecho a trabajar y se le proporcionaba un subsidio muy escaso. Từ năm 1939, Don Benigno không có quyền làm việc và phải sống rất nghèo nàn. |
Tenemos que cambiar los subsidios de la industria petrolera, que son al menos 10 mil millones de dólares al año, por algo que permita que la clase media encuentre mejores formas de desplazarse. Và chúng ta cần phải chuyển trợ cấp từ ngành công nghiệp dầu mỏ, ít nhất là 10 tỷ usd 1 năm, sang việc gì đó cho phép những người dân trung lưu có được phương tiện đi lại tốt hơn. |
Subsidios para viudas. Trợ cấp góa phụ. |
El control gubernamental de precios y los subsidios fueron desmantelados. Sự kiểm soát và hỗ trợ giá cả của chính phủ dần được bãi bỏ. |
Los clubes deportivos recibían grandes subsidios por parte del Estado, especialmente en los clubes de aquellos deportes con los que era más fácil obtener fama internacional. Các câu lạc bộ thể thao được trợ cấp nhiều, đặc biệt với các môn thể thao có thể mang lại uy tín quốc tế. |
Al mismo tiempo, el gobierno continuó con el subsidio de empresas paraestatales y de la agricultura por medio de la emisión monetaria. Cùng lúc ấy, chính phủ tiếp tục bao cấp cho các ngành công nghiệp và nông nghiệp do nhà nước quản lý bằng các khoản tiền công khai. |
Lo que descubrí es que en lugar de invertir sus recursos en subsidios para alimentación y otros asuntos, se decidieron por un programa de alimentación en las escuelas. Và điều mà tôi đã nhận ra là, thay vì đầu tư tiền vào trợ cấp lương thực và những thứ khác, họ đầu tư vào chương trình dinh dưỡng học đường. |
Y todos debemos asegurarnos de que nuestros países apoyarán la protección de altamar y se desharán de los subsidios a la pesca industrial. Và tất cả chúng ta nên đảm bảo rằng đất nước của mình sẽ hỗ trợ việc bảo vệ vùng biển khơi và loại bỏ những khoản trợ cấp cho đánh bắt công nghiệp. |
"Los subsidios para los costos de combustibles fósiles generalmente son mayores que los beneficios. "Các khoản trợ giá nhiên liệu hóa thạch thường lớn hơn lợi ích. |
Los obispos tuvieron que ceder en asuntos doctrinales para complacerlo, y a cambio recibieron subsidios y pagaron menos impuestos. Để nhận được ân huệ của ông, các giám mục phải thỏa hiệp điều gì đó trong tôn giáo của họ, và những người làm thế thì được miễn thuế và nhận nhiều tiền tài trợ. |
¿Cómo puede haber justicia y equidad entre pueblos cuyas únicas herramientas son sus manos y aquellos que cosechan con máquinas y subsidios del estado? Làm sao có sự công bằng và bình đẳng giữa những người chân lấm tay bùn và những người thu hoạch vụ mùa với máy móc và trợ cấp chính phủ? |
Entre eso y tu subsidio militar, deberías poder conseguirla. Khoản này và phụ cấp của con, giờ con có thể mua nó. |
Debido a la poca disposición por parte del ministro de continuar las ayudas financieras y subsidios públicos, estas se convirtieron en deudas de la Primera Guerra Mundial. Náo động do chính phủ quản lý kinh tế yếu kém và đàn áp chính trị dẫn đến các cuộc tuần hành ủng hộ dân chủ rộng khắp trên toàn quốc. |
Si asumimos salarios justos, lo que significa que no hay trabajo esclavo, y eliminamos los subsidios de nuestro cálculo, el mapa se convierte en esto. Nếu giả định lương được trả công bằng, nghĩa là không dùng nô lệ lao động, và loại bỏ trợ cấp khỏi phép tính, bản đồ sẽ biến thành thế này. |
Multiplicamos ese subsidio de 10 000 dólares en semillas por 300, y así Chúng tôi tăng chương trình phát triển $10:00 lên hơn 300 lần, khiến nó thành công viên trị giá $3 triệu đô. |
RFA es financiada por un subsidio federal anual del Broadcasting Board of Governors (BBG). Đài Á Châu Tự Do được tài trợ bởi một quỹ hàng năm của liên bang do Hội đồng quản trị Phát thanh điều hành (Broadcasting Board of Governors hay BBG). |
Es la dependencia de los subsidios agrícolas, son las escuelas de bajo rendimiento y hay mayores tasas de pobreza en las zonas rurales que en las urbanas. Sự phụ thuộc vào sự trợ cấp nông nghiệp của chính phủ và những trường học dưới tiêu chuẩn và tỉ lệ nghèo đói cao hơn cả sống trong thành phố. |
Pero, si observan exactamente cuáles son las ganancias, cerca de 8 000 de esos dólares son, de hecho, subsidios. Nhưng tất nhiên, nếu bạn nhìn thật kỹ, khoảng 8000 đô la trong mức lợi nhuận đó thực tế là trợ cấp của chính phủ. |
Nadie obtiene beneficios de los subsidios. Không ai lời lãi gì với mấy gói trợ cấp đó cả. |
De hecho, en este país, ninguna central nuclear nueva ha podido recaudar capital privado para su construcción, a pesar de siete años de subsidios de más del 100%. Thực ra, trong đất nước này, không nhà máy điện nguyên tử mới nào có thể tăng vốn đầu tư tư nhân, mặc dù có hơn 100% hỗ trợ trong 7 năm. |
Japón recibió una gran inyección de dinero durante la Guerra de Corea, si bien en la forma de inversión y no como subsidios. Nhật có một nguồn vốn lớn chảy vào trong cuộc Chiến tranh Triều Tiên, nhưng đó là nguồn vốn dưới dạng đầu tư, chứ không phải là để trợ giá, và nguồn vốn đó còn tỏ ra hữu ích hơn rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsidio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới subsidio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.