subsequence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subsequence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsequence trong Tiếng Anh.

Từ subsequence trong Tiếng Anh có các nghĩa là dãy con, sự xảy ra sau, sự đến sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subsequence

dãy con

noun

sự xảy ra sau

noun

sự đến sau

noun

Xem thêm ví dụ

Seemingly, then, this arrangement “should eliminate poor matches and make subsequent marriages more stable,” notes the Journal.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
The subsequent protests led to a bloodless coup on 24 March 2005, after which Akayev fled the country with his family and was replaced by acting president Kurmanbek Bakiyev (see: Tulip Revolution).
Những cuộc biểu tình phản kháng sau đó đã dẫn tới một cuộc đảo chính hòa bình ngày 24 tháng 3, sau sự kiện này Akayev đã chạy trốn khỏi đất nước và được thay thế bởi tổng thống lâm thời Kurmanbek Bakiyev. (xem: Cách mạng Tulip).
Subsequently, MTV began airing more rap/rock hybrid acts, such as Limp Bizkit and Kid Rock.
Sau đó, MTV bắt đầu phát sóng nhiều nghệ sĩ hybrid rap/rock như Limp Bizkit và Kid Rock.
The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
However, a story in Vanity Fair pointed out that Charles Dance had been seen in Belfast the previous year after his character Tywin Lannister's death as well, and he only appeared in the first episode of the subsequent season as a corpse.
Tuy vậy, tờ Vanity Fair cũng chỉ ra rằng vào năm ngoái Charles Dance cũng bị bắt gặp có mặt ở Belfast dù nhân vật Tywin Lannister của ông đã chết, và kết quả thì ông ta chỉ quay trở lại để đóng vai xác chết của mình khi bị phát hiện mà thôi.
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers.
Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương.
Subsequently, until the fall of 1943, Greene escorted a fast troop convoy from Norfolk to the United Kingdom and return, and operated off Bermuda.
Sau đó cho đến mùa Thu năm 1943, Greene hộ tống các đoàn tàu vận tải chuyển quân nhanh từ Norfolk sang Anh Quốc và quay về, và hoạt động ngoài khơi Bermuda.
Screening can lead to false positive results and subsequent invasive procedures.
Tầm soát có thể dẫn đến kết quả dương tính giả và và các xét nghiệm xâm lấn tiếp theo.
Cheddi and Janet were jailed for five months; they were subsequently kept under house arrest for two years.
Cheddi và Janet bị giam trong năm tháng; sau đó họ bị quản thúc tại gia trong hai năm.
Subsequently, she acted in several school productions and started attending drama lessons.
Sau đó, cô đã hành động trong một số sản phẩm của trường và bắt đầu tham gia các buổi học kịch.
Emails to correct the situation was subsequently dispatched.
Email để sửa đổi hiện trạng được gửi đi sau đó.
Subsequent librarians following Bodley were called Protobibliothecarius Bodleianus, Bodley's Librarian.
Những người giúp đỡ Bodley được goi là “Protobibliothecarius Bodleianus”, thư viện viên của Bodley.
Commodore Perry forced the opening of the ports of Shimoda and Hakodate, leading to an increase in the demand for new foreign goods and subsequently a severe rise in inflation.
Thiếu tướng Perry thương lượng việc mở các cảng Shimoda và Hakodate, dẫn đến sự gia tăng nhu cầu hàng hóa nước ngoài mới và sau đó sự gia tăng nghiêm trọng về lạm phát.
Mário Alberto Nobre Lopes Soares, GColTE, GCC, GColL (Portuguese pronunciation: ; 7 December 1924 – 7 January 2017) was a Portuguese politician who served as Prime Minister of Portugal from 1976 to 1978 and from 1983 to 1985, and subsequently as the 17th President of Portugal from 1986 to 1996.
Mário Alberto Nobre Lopes Soares, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ; sinh ngày 7 tháng 12 năm 1924 – mất ngày 7 tháng 1 năm 2017) chính trị gia người Bồ Đào Nha, ông giữ chức Thủ tướng Bồ Đào Nha từ năm 1976 đến năm 1978 và từ năm 1983 đến năm 1985, và sau đó là Tổng thống thứ 17 của Bồ Đào Nha từ năm 1986 đến năm 1996.
Notable subsequent releases include the foreign film, Princess Yang Kwei-Fei (Most Noble Lady), released in US theaters in September 1956, The Missouri Traveler in March 1958, and The Big Fisherman in July 1959 (the first third-party production financed by Disney).
Các sản phẩm đáng chú ý sau đó của họ gồm bộ phim nước ngoài, Yang Kwei Fei (Người đàn bà quý phái nhất), phát hành tại các rạp ở Mỹ vào tháng 9 năm 1956, The Missouri Traveler vào tháng 3 năm 1958, và The Big Fisherman vào tháng 7 năm 1959 (bộ phim do hãng thứ ba sản xuất đầu tiên được hỗ trợ tài chính bởi Disney).
The film was subsequently ranked one of the best films of the 2000s by several critics and media outlets.
Bộ phim sau đó được mệnh danh là một trong những bộ phim hay nhất của thập niên những năm 2000 bởi nhiều phương tiện truyền thông.
On 31 May 2014, Mahrez made his international debut for the Desert Foxes as a starter in a pre-World Cup friendly match against Armenia, and he was subsequently called up to the full squad for the tournament on 2 June.
Ngày 31 tháng 5 năm 2014, Mahrez có trận đấu ra mắt quốc tế của mình cho những chú cáo sa mạc trong một trận giao hữu tiền World Cup với Armenia, và sau đó anh đã được gọi vào đội hình chính thức cho đội tuyển thi đấu tại World Cup vào ngày 2 tháng 6.
It typically forages for food in the morning, resting in groups during the midday hours and then a subsequent period of foraging in the early evening before returning to designated roosting trees to sleep for the night.
Nó thường dành thòi gian để ăn uống vào buổi sáng, nghỉ ngơi trong nhóm trong suốt thời gian buổi trưa và sau đó là một giai đoạn tiếp theo của tìm kiếm thức ăn vào đầu buổi tối trước khi trở về cây đúng địa điểm để ngủ qua đêm.
While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialise in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama.
Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch .
The subsequent release of Darnley into Scotland and the restoration of his father at the Scottish Court were part of this policy: the political disaster of the Darnley marriage as yet unforeseen."
Việc phóng thích tiếp theo Darnley về Scotland và sự khôi phục địa vị của cha ông tại triều đình Scotland là một phần của chính sách này: thảm họa chính trị từ hôn nhân Darnley như chưa được lường trước. ".
In the first year, the tariffs start at 20% for the first 1.2 million units of imported finished washers, and all subsequent washers within that year will have a 50% tariff.
Trong năm đầu tiên, thuế quan bắt đầu ở mức 20% cho 1,2 triệu cái máy giặt nhập khẩu, và tất cả các máy giặt sau đó trong năm đó sẽ có mức thuế 50%.
Susanne, the family's nursemaid, was wrongly suspected of complicity, arrested, and subsequently committed suicide in police custody, only later to be found innocent.
Susanne, người giúp việc của gia đình, bị nghi ngờ là đồng lõa, bị bắt và sau đó đã tự tử trong khi cảnh sát giam giữ, chỉ để sau đó được chứng minh vô tội.
The Statute of Labourers (and its counterpart, the Ordinance of Labourers) was, of course, very unpopular with the peasants, who wanted higher wages and better living standards, and was a contributing factor to subsequent peasant revolts, most notably the English peasants' revolt of 1381.
Sắc lệnh về người làm công và Đạo luật về người làm công đương nhiên là không được ưa chuộng bởi những người nông dân muốn những mức lương cao hơn và những tiêu chuẩn sống tốt hơn, và là nhân tố đóng góp cho những cuộc nổi dậy của nông dân sau này, đáng lưu ý nhất là cuộc nổi dậy của nông dân Anh năm 1381.
The conclusion of the subsequent 2009 paper and analysis was that the primary cause of the sinking was uncontained flooding along "B" propeller shaft.
Kết luận của các cuộc điều tra và phân tích cho thấy nguyên nhân chủ yếu của việc bị chìm là do ngập nước không thể kiểm soát dọc theo trục chân vịt "B".
Islam Karimov, leader of the Communist Party of Uzbekistan since 1989 and subsequently head of that party's reincarnation, the People's Democratic Party (PDP), became president of the Uzbek SSR in 1990.
Islom Karimov, đứng đầu Đảng Cộng sản Uzbekistan từ năm 1989 và sau này nắm quyền Đảng mới, Đảng Dân chủ Nhân dân (PDP), trở thành tổng thống Uzbekistan SSR năm 1990.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsequence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.