subire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subire trong Tiếng Ý.

Từ subire trong Tiếng Ý có các nghĩa là chịu, chịu đựng, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subire

chịu

verb

Ricordatevi che sta subendo gli effetti di un'overdose di barbiturici.
Hãy nhớ cô bé phải chịu những tác động của quá liều thuốc an thần cấp tính.

chịu đựng

verb

Ma ci sono altri che hanno subito il mio stesso destino.
Nhưng vẫn có những người khác vẫn phải chịu đựng như số phận của tôi.

bị

verb (Essere colpiti da una certa situazione, fare in modo che qualcosa succeda a sé stessi.)

E poi se uno sbaglia, lo rimandano a casa, subito!
Nếu có ai phạm lỗi, họ bị cho về nhà ngay.

Xem thêm ví dụ

“Accorto è chi ha visto la calamità e va a nascondersi, ma gli inesperti son passati oltre e ne devono subire la pena”. — Proverbi 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
E mi verrai a dire se qualcuno dovesse subire abusi.
đi tuần và cảnh báo cho tôi biết khi có ai đó bị ngược đãi.
Per subire un simile danno non dobbiamo necessariamente rigettare del tutto la verità.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.
Mentre nel 1968 eravamo in vacanza negli Stati Uniti, Masako si ammalò e dovette subire un intervento.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
Ho imparato che non doveva subire abusi solo perché donna.
Tôi biết rằng bà không cần phải bị ngược đãi chỉ vì bà là phụ nữ.
Ricorda sempre questo, però: i giovani cristiani non sono tenuti a subire passivamente il bullismo né devono tollerare le avance di un molestatore sentendosi lusingati da queste.
Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối.
Ora, chiunque può subire molestie sessuali:
Hiện nay ai cũng có thể là nạn nhân của quấy rối tình dục.
Quelli che mantengono un'atmosfera possono anche subire l'erosione della superficie causata da vento o acqua.
Những hành tinh và vệ tinh tích tụ hay giữ được một khí quyển cũng có thể trải qua sự xói mòn bề mặt bởi gió và nước.
(2 Timoteo 3:12) Tuttavia, dovrebbe considerarla “tutta gioia” quando ha il privilegio di subire varie prove perché si attiene alla Parola di Dio e ne parla ad altri. — Giacomo 1:2, 3.
Nhưng người đó nên cho đó là “điều vui-mừng trọn-vẹn” được đặc ân trải qua nhiều thử thách vì bám chặt vào Lời Đức Chúa Trời và nói cho người khác biết (Gia-cơ 1:2, 3).
I pastori e i duchi di cui si parla in Michea 5:5 sono gli anziani di congregazione, i quali rafforzano il popolo di Dio in vista dell’attacco che subirà in futuro. [15/11, pagina 20]
“Bảy kẻ chăn và tám quan-trưởng” được đề cập trong Mi-chê 5:4 nói đến những trưởng lão trong hội thánh, những người đang giúp dân Đức Chúa Trời vững vàng để đối mặt với một cuộc tấn công trong tương lai đã được báo trước. —15/11, trang 20.
Quando penso alle pene e alle sofferenze che Egli dovette subire, a causa nostra, nel Getsemani e sulla croce, sono sopraffatto.
Lòng tôi đầy xúc động khi tôi nghĩ về nỗi đau đớn và đau khổ mà Ngài đã trải qua cho chúng ta trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên thập tự giá.
Durante la ritirata, il 26 ottobre, la flotta giapponese dovette subire continui attacchi aerei.
Đang khi rút lui trong ngày 26 tháng 10 hạm đội Nhật Bản tiếp tục chịu đựng các trận không kích liên tục.
Fra breve subirà un attacco a oltranza da parte di Gog, cioè Satana nella condizione degradata in cui si trova dopo essere stato scacciato dal cielo.
Không lâu nữa, tôn giáo thật sẽ là đối tượng của sự tấn công toàn lực của Gót, tức Sa-tan trong tình trạng bị hạ thấp, khi bị đuổi khỏi trời.
SE DOVESTE subire un complesso intervento chirurgico e veniste a sapere che il chirurgo non ha mai eseguito un’operazione simile in passato, come vi sentireste?
Nếu được một bác sĩ phẫu thuật lên lịch thực hiện một ca mổ phức tạp, bạn nghĩ sao khi biết là ông chưa bao giờ phẫu thuật trường hợp nào như vậy?
E lei e'in fondo al corridoio, a subire un trattamento contro l'infertilita'. E'per questo che tutto cio'sembra un po'indelicato da parte sua.
Và cô ấy đang ở cuối sảnh chịu đựng việc chữa trị, và đó là lý do mà chuyện này làm cho ông có vẻ vô tâm, theo ý lỗ mãng.
Il dolore e la vergogna che potremmo dover subire temporaneamente sono molto meglio dell’angoscia che si prova tacendo o delle amare conseguenze a cui si va incontro incallendosi in una condotta ribelle.
Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch.
Un uomo con simili aspirazioni non si lascerà prendere, e se sarà preso subirà il martirio piuttosto che parlare
Các vị hiểu một người đã có những mục tiêu như thế sẽ không để bị tóm, hoặc nếu bị tóm, sẽ chịu tử đạo còn hơn khai ra
È stato arrestato e sta per subire un processo.
Nhưng một số người Do Thái thù Phao-lô, không muốn ông có mặt ở phiên tòa ấy.
22 I leali servitori di Geova dovranno subire per sempre gli abusi di quelli che non amano Dio?
22 Những kẻ không mảy may yêu mến Đức Chúa Trời sẽ ngược đãi các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cho đến mãi mãi không?
I servitori del vero Dio non dovranno più subire ingiustizie e sfruttamento per mano di uomini che ricoprono incarichi governativi.
Các tôi tớ của Đức Chúa Trời thật sẽ không còn gánh chịu sự bất công và bóc lột bởi những nhân viên chính quyền nữa.
Non devono nella maniera più assoluta subire maltrattamenti o molestie.
Tuyệt đối không được ngược đãi hay hành hung chúng.
Gesù sapeva di dover subire la morte, ed era fermamente deciso a rimanere leale al suo Dio sino alla fine.
Giê-su biết ngài phải chịu chết, và ngài cương quyết tỏ ra trung thành với Đức Chúa Trời cho đến cùng.
5 Chi segue l’uomo dell’illegalità subirà la sua stessa sorte: la distruzione. “Sarà rivelato l’illegale, che il Signore Gesù sopprimerà . . . e ridurrà a nulla mediante la manifestazione della sua presenza”.
5 Những ai đi theo kẻ nghịch cùng luật pháp này sẽ chịu chung số phận với hắn—tức sự hủy diệt: “Bấy giờ kẻ nghịch cùng luật-pháp kia sẽ hiện ra, Chúa Giê-su sẽ...hủy-diệt nó, và trừ-bỏ nó bởi sự chói-sáng của sự ngài đến” (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:8).
Il Suo ministero mortale era terminato e la piccola Chiesa in difficoltà che aveva stabilito sembrava condannata a subire il disprezzo e destinata all’estinzione.
Giáo vụ trên trần thế của Ngài đã kết thúc, và Giáo Hội nhỏ bé đang gặp khó khăn do Ngài thiết lập dường như cam chịu cảnh bị coi thường và trên đường dẫn tới sự tiêu diệt.
9 Sapere in anticipo che il popolo di Dio subirà questo attacco non ci causa eccessiva ansietà.
9 Biết trước về cuộc tấn công ấy không làm chúng ta quá lo sợ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.