subestimar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subestimar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subestimar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ subestimar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đánh giá thấp, coi thường, khinh thường, xem thường, làm giảm giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subestimar

đánh giá thấp

(undervalue)

coi thường

(undervalue)

khinh thường

(undervalue)

xem thường

(underrate)

làm giảm giá trị

(belittle)

Xem thêm ví dụ

(2 Pedro 3:16) Mas, não devemos subestimar a capacidade de aprender da criança.
(2 Phi-e-rơ 3:16) Đức Chúa Trời không làm thế.
É tolice subestimar a necessidade de se esforçar continuamente para obter essas qualidades e esses atributos cristãos diariamente, especialmente a humildade.11
Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11
Talvez não seja boa ideia subestimares-me em frente do refém.
Có lẽ không phải là ý hay khi làm mất mặt anh trước con tin.
O governo britânico, por exemplo, reconheceu que a tendência para o otimismo pode tornar as pessoas mais propensas a subestimar os custos e a duração dos projetos.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
Significa, sr. Bolseiro, que você nunca deve subestimar os anões.
Nghĩa là, cậu Baggins, cậu không nên đánh giá thấp người Dwarves.
Irão subestimar-nos sempre e usaremos isso em nossa vantagem.
Chúng sẽ luôn coi thường chúng ta và chúng ta sẽ lợi dụng điểm này.
Tente não julgar mal ou subestimar até que ponto seu filho é afetado pela morte.
Tránh đánh giá sai hoặc xem thường mức độ mà con bạn bị ảnh hưởng bởi cái chết của người thân.
Mas decidi que prefiro cometer um erro... a subestimar meu parecer
Nhưng tôi đã quyết định:Tôi thà phạm những sai lầm nghiêm trọng nhất còn hơn từ bỏ lương tri của mình
24 Nunca devemos subestimar os efeitos benéficos da bondade.
24 Chúng ta chớ bao giờ nên xem nhẹ ảnh hưởng tích cực của lòng tốt.
(Lucas 21:2, 3) De fato, nenhum de nós deve subestimar o efeito que nossos esforços, mesmo que limitados, podem ter sobre outros.
(Lu-ca 21:2, 3) Về vấn đề này, không ai trong chúng ta nên xem thường nỗ lực của mình—dù rất nhỏ—vì nó có thể ảnh hưởng đến người khác.
Como membros da Igreja, tendemos a enfatizar tanto as maravilhosas e dramáticas manifestações espirituais, que podemos deixar de apreciar e até podemos subestimar o padrão costumeiro pelo qual o Espírito Santo realiza Sua obra.
Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta thường nhấn mạnh đến những biểu hiện thuộc linh kỳ diệu và gây ấn tượng nhiều đến nỗi chúng ta có thể không cảm kích và ngay cả không nhận thấy mẫu mực điển hình mà Đức Thánh Linh hoàn thành công việc của Ngài theo mẫu mực đó.
“Os pequeninos que escutam a Deus e aprendem” nos ajudará a não subestimar a habilidade de aprendizagem das criancinhas.
Bài “Trẻ em lắng nghe Đức Chúa Trời và học hỏi” sẽ giúp chúng ta tránh đánh giá thấp khả năng học hỏi của trẻ em.
Nunca se deve subestimar um tarado.
Được bao giờ đánh giá thấp một thằng khốn.
7 Nas Escrituras, Jeová é chamado de “Deus Todo-poderoso”, título que nos lembra que nunca devemos subestimar o seu poder ou duvidar da sua capacidade de eliminar os seus inimigos.
7 Trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va được gọi là “Đức Chúa Trời toàn-năng”, một danh hiệu nhắc nhở chúng ta là chớ bao giờ đánh giá thấp quyền năng Ngài hoặc nghi ngờ khả năng đánh bại kẻ thù của Ngài.
Não quero subestimar o peso que os membros da Igreja carregam sobre os ombros nem minimizar as provações emocionais ou espirituais que enfrentam.
Tôi không muốn đánh giá thấp sức nặng mà các tín hữu của Giáo Hội đang gánh trên vai họ cũng như tôi không muốn lượng định không đúng mức những thử thách về mặt tình cảm và tinh thần mà họ đang đối phó.
Eu não entendi como ele poderia me subestimar tanto.
Tôi không thể hiểu làm sao ông ấy có thể đánh giá tôi quá thấp.
Como membros da Igreja, tendemos a enfatizar tanto as maravilhosas e dramáticas manifestações espirituais, que podemos deixar de apreciar e até podemos subestimar o padrão costumeiro pelo qual o Espírito Santo realiza Sua obra” (“O Espírito de Revelação”, A Liahona, maio de 2011, p. 87).
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta thường nhấn mạnh đến những biểu hiện thuộc linh kỳ diệu và gây ấn tượng nhiều đến nỗi chúng ta có thể không cảm kích và ngay cả không nhận thấy mẫu mực điển hình mà Đức Thánh Linh hoàn thành công việc của Ngài theo mẫu mực đó” (“Tinh Thần Mặc Khải,” Ensign hoặc Liahona, tháng Năm năm 2011, 88).
Fá-los subestimar a nossa força.
Làm họ đánh giá thấp chúng ta thật sự mạnh mẽ đến mức nào.
E você não pode subestimar visuais.
Mà ông đừng quên ngoại hình lúc này của chúng ta.
Nunca funcionará, porque estás sempre a subestimar-me.
Nó sẽ không bao giờ hoạt động bởi vì em đã đánh giá anh quá thấp.
O público tende a subestimar a dificuldade das coisas científicas.
Công chúng có vẻ đánh giá thấp sự khó khăn của khoa học.
Quanto ao controlo das armas de fogo, conseguimos mudar, mas não controlar a narrativa, o que me remete para a minha próxima lição: nunca subestimar os adversários.
Và nó đưa tôi đến bài học thứ hai: Không bao giờ coi nhẹ đối thủ của bạn.
De subestimar o problema com sacerdotes pedófilos, para o detrimento de muitas vítimas jovens.
Về việc không cứu xét đúng mức vấn đề linh mục hiếp dâm trẻ em, gây hại cho nhiều nạn nhân trẻ tuổi.
A razão é que temos tendência para subestimar a diversidade e a variedade do mundo natural.
Lý do của tôi là chúng ta có xu hướng bỏ qua sự đa dạng và khác biệt trong thế giới tự nhiên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subestimar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.