subentro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subentro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subentro trong Tiếng Ý.

Từ subentro trong Tiếng Ý có các nghĩa là dãy, sự nối ngôi, chợ, sự mua, sự thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subentro

dãy

(succession)

sự nối ngôi

(succession)

chợ

(taking over)

sự mua

sự thừa kế

(succession)

Xem thêm ví dụ

" Costi di subentro "?
" Chi phí bảo hiểm "?
Subentra un salto nella coscienza.. chiamatela intuizione o come credete... e la soluzione vi arriva, e voi non sapete né da dove né perchè.”
Nếu ý thức thực hiện một bước nhảy liều lĩnh -- có thể gọi nó là trực giác nếu muốn -- câu trả lời sẽ tự đến mà bạn không biết bằng cách nào và tại sao."
Nell'aprile 2015 la Disney spostò la data di uscita nordamericana al 31 marzo 2017, mentre la Paramount Pictures subentrò per occuparsi della distribuzione internazionale.
Tháng 4 năm 2015, Disney đẩy lịch chiếu phim tại Mỹ lên ngày 31 tháng 3 năm 2017, và hãng Paramount Pictures sẽ chịu trách nhiên phân phối phim tại các thị trường quốc tế.
(Matteo 19:4-8; 1 Timoteo 3:2, 12) Fra i coniugi subentra la gelosia quando uno dei due prova affetto o attrazione sessuale per qualcun altro.
(Ma-thi-ơ 19:4-8; 1 Ti-mô-thê 3:2, 12) Khi chồng hoặc vợ không giới hạn tình cảm và quan hệ mật thiết với chỉ một người—người hôn phối—thì dễ nảy sinh sự ghen ghét.
Questa avversione alla perdita subentra anche nel caso del risparmio, perché le persone, a livello mentale, emotivo e di intuito, considerano il risparmio come una perdita, che riduce il potenziale di spesa.
Cái cảm giác sợ mất mát cũng rất có ảnh hưởng khi bàn về tiết kiệm. bởi vì con người, ở khía cạnh tinh thần cảm xúc và trực giác Xem tiết kiệm như một sự mất mát vì " tôi phải cắt bớt chi tiêu "
Subentra sempre l'inadeguatezza della realta'.
Những bất cập của thực tế sẽ luôn xuất hiện.
Ecco dove subentra un poggiatesta.
Ví thế mà cái tựa đầu được đưa vào.
Essendo il figlio maggiore, Gesù senza dubbio subentrò al padre nell’attività di falegname e fino al proprio battesimo si prese cura della famiglia.
Là anh cả, chắc chắn Chúa Giê-su tiếp tục công việc của cha và chăm sóc gia đình cho đến khi ngài báp-têm.
Lavoro da solo con un assistente e un altro interrogante di mia scelta che subentra quando faccio una pausa.
Tôi làm một mình với một trợ lý và với một thẩm tra viên do tôi chọn là người sẽ thay tôi thẩm tra mỗi khi tôi cần giải lao.
Se Cameron uccide qualcuno, subentra Chase.
Nếu Cameron làm chết ai, thì đến lượt Chase lên.
Ora subentro io.
Con sẽ đưa cô ấy lên đây.
Subentra l’apostasia
Sự bội-đạo xâm nhập hội-thánh
Dottor House, meglio se subentro io.
Bác sĩ House, có lẽ để tôi làm tiếp cho.
Qui subentra la questione di chi, nelle famiglie con un patrigno o una matrigna, dovrebbe amministrare la disciplina.
Những lời nhận xét này nhắc đến câu hỏi ai là người thi hành kỷ luật trong gia đình có con riêng.
Subentra un salto nella coscienza.. chiamatela intuizione o come credete... e la soluzione vi arriva, e voi non sapete né da dove né perchè. "
Nếu ý thức thực hiện một bước nhảy liều lĩnh -- có thể gọi nó là trực giác nếu muốn -- câu trả lời sẽ tự đến mà bạn không biết bằng cách nào và tại sao. "
E non dovrai piu'preoccuparti di quei costi di subentro che adori cosi'tanto.
Mấy thứ chi phí mà ông xoắn đó, giờ ông khỏi cần bận tâm.
E se si stanca lei, allora subentro io.
Khi cô ấy mệt, thì đến lượt tôi.
Ma quando subentra il sole cocente, l’erba si secca.
Nhưng đến mùa nắng gắt, lá cỏ khô kéo đi.
Gli subentrò il segretario del club William Lewis, che assunse temporaneamente l'incarico e seppe guidare la squadra alla promozione alla fine della stagione, soprattutto grazie ai gol di Windridge e George "Gatling Gun" Hilsdon.
Thư ký của câu lạc bộ William Lewis nắm quyền tạm thời và đưa đội bóng lên hạng vào cuối màu giải nhờ những bàn thắng của Windridge và George "Gatling Gun" Hilsdon.
Dopo un periodo di euforia e di casi eclatanti ben documentati a sostegno della terapia miracolosa subentra una graduale delusione, che dura da qualche mese a qualche decennio.
Nhưng, tiếp theo thời kỳ phấn khích với nhiều tài liệu chứng nhận và hỗ trợ cho phép trị liệu thần diệu này, sự thất vọng dần dần đến, kéo dài từ vài tháng đến vài chục năm.
Pertanto, Egli subentra alla giustizia ed è la personificazione della giustizia.
Do đó, Ngài đứng trong vị thế của công lý và là hiện thân của công lý.
Allo stupore degli abitanti locali subentrò la curiosità, così che verso il 1880 il vizio del tabacco era già molto diffuso in Giappone.
Sự kinh ngạc nhường chỗ cho tính hiếu kỳ, để rồi vào thập niên 1880, thói quen hút thuốc lá đã trở nên phổ thông ở Nhật Bản.
In seguito subentrò la cataplessia, l’improvvisa perdita del tono muscolare delle gambe, che lo faceva cadere non appena si emozionava.
Sau đó anh bị chứng mất trương lực cơ—tình trạng gây yếu đầu gối và khiến anh quị xuống mỗi khi quá xúc động.
Quando la parola di Dio si imprime nel nostro cuore, allora subentra la docilità a credere (vedere Geremia 31:33; 2 Corinzi 3:3).
Việc ngoan ngoãn để tin theo sẽ đến khi lời của Thượng Đế được khắc vào lòng chúng ta (xin xem Giê Rê Mi 31:33; 2 Cô Rinh Tô 3:3).
Di'a Nolo che subentro io.
Nói với Nolo tôi sẽ nhận ca này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subentro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.