subcutaneous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subcutaneous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subcutaneous trong Tiếng Anh.
Từ subcutaneous trong Tiếng Anh có nghĩa là dưới da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subcutaneous
dưới daadjective Give her unfractionated I. V. heparin and low molecular weight heparin by subcutaneous injection, stat. Truyền tĩnh mạch heparin ko phân đoạn và heparin phân lượng thấp dưới da cô bé ngay. |
Xem thêm ví dụ
0.1 ml of tuberculin (100 units/ml), which delivers a dose of 5 units is given by intradermal injection into the surface of the lower forearm (subcutaneous injection results in false negatives). 0,1 ml lao tố (100 đơn vị / ml), cung cấp liều 5 đơn vị được đưa vào bằng cách tiêm vào da trên bề mặt dưới cẳng tay (tiêm dưới da dẫn đến kết quả âm tính giả). |
The thin dermis and minimal subcutaneous tissue results in closely set nerve networks. Lớp hạ bì mỏng và mô dưới da tối thiểu dẫn đến các mạng lưới thần kinh được thiết lập chặt chẽ. |
Subcutaneous nodules are sometimes painful. Các nốt dưới da đôi khi gây đau. |
The venom has a murine median lethal dose (LD50) has been measured at 1.91 mg/kg (when using 0.1% bovine serum albumin in saline rather than saline alone) when administered subcutaneously. Nọc độc có liều gây chết trung bình ở chuột (LD50) đã được đo ở mức 1,91 mg / kg (khi sử dụng albumin huyết thanh 0,1% trong nước muối thay vì chỉ dùng nước muối) khi tiêm dưới da. |
Based on the Median lethal dose (LD50) values in mice, the black mamba LD50 from all published sources is as follows: (SC) subcutaneous (most applicable to real bites): 0.32 mg/kg, 0.28 mg/kg. Dựa trên giá trị liều gây chết trung bình trên chuột nhắt (LD50), độc tính của rắn mamba đen từ tất cả nguồn tin được công bố như sau: (SC) Dưới da (thích hợp nhất cho vết cắn thực): 0.32 mg/kg, 0.28 mg/kg. |
Subcutaneous tracker. Thiết bị dò tìm. |
Give her unfractionated I. V. heparin and low molecular weight heparin by subcutaneous injection, stat. Truyền tĩnh mạch heparin ko phân đoạn và heparin phân lượng thấp dưới da cô bé ngay. |
The LD50 for subcutaneous injection of A. duboisii venom into mice is 0.044 mg/kg of body weight. LD50 của nọc độc A. duboisii được tiêm dưới da của chuột là 0,044 mg/kg trọng lượng cơ thể. |
Prior to mating, the males develop their subcutaneous armor in preparation for confronting rivals. Trước khi giao phối, con đực phát triển "bộ giáp" dưới da của chúng, để chuẩn bị đối đầu với những đối thủ cạnh tranh bạn tình. |
Subcutaneous injections are highly effective in administering vaccines and medications such as insulin, morphine, diacetylmorphine and goserelin. Tiêm dưới da có hiệu quả cao trong việc tiêm văcxin và thuốc như insulin, morphine, diacetylmorphine và goserelin. |
He'll have to deliver the cure subcutaneously, in the exact ratio I give you. Anh ta sẽ phải đưa thuốc giải dưới da, theo chính xác tỉ lệ ta đưa cho cậu. |
Thiomersal-sensitive individuals can receive intramuscular rather than subcutaneous immunization, though there have been no large sample sized studies regarding this matter to date. Các cá nhân mẫn cảm thiomersal có thể tiêm chủng bằng cách tiêm trong cơ thay vì tiêm dưới da, mặc dù cho tới nay vẫn chưa có nghiên cứu nào liên quan tới vấn đề này với việc lấy mẫu nhiều hơn. |
Diamorphine continues to be widely used in palliative care in the UK, where it is commonly given by the subcutaneous route, often via a syringe driver, if patients cannot easily swallow morphine solution. Diamorphine tiếp tục được sử dụng rộng rãi trong chăm sóc giảm nhẹ ở Anh, nơi thường được sử dụng bằng đường tiêm dưới da, thường thông qua một thiết bị điều khiển ống tiêm, trong trường hợp bệnh nhân không nuốt được dung dịch morphin. |
In the breeding period, males develop a coating of subcutaneous tissue, which may be 2–3 cm (0.79–1.18 in) thick, extending from the shoulder blades to the rump, thus protecting vital organs during fights. Trong giai đoạn sinh sản, con đực phát triển một lớp mô dưới da, dày 2–3 cm (0,79–1,18 in), kéo dài từ các bả vai đến mông, do đó bảo vệ các cơ quan quan trọng trong khi chiến đấu. |
The presence of a subcutaneous air sac system in at least some pterodactyloids would have further reduced the density of the living animal. Sự hiện diện của một hệ thống túi khí dưới da ở ít nhất một số loài pterodactyloids sẽ giúp làm giảm khối lượng riêng của con vật khiến chúng trở nên nhẹ hơn. |
Both of these factors are advantageous if giving high doses of opioids via the subcutaneous route, which is often necessary in palliative care. Cả hai yếu tố này đều có lợi nếu cho dùng opioid liều cao qua đường tiêm dưới da, điều này thường cần thiết trong chăm sóc giảm nhẹ. |
Under the generic name diamorphine, heroin is prescribed as a strong pain medication in the United Kingdom, where it is administered via subcutaneous, intramuscular, intrathecal or intravenous routes. Dưới tên chung là diamorphine, heroin được kê đơn như là một loại thuốc giảm đau loại mạnh ở Anh, nơi nó được sử dụng qua đường tiêm dưới da, tiêm bắp, hoặc tiêm tĩnh mạch. |
L. loa is one of three parasitic filarial nematodes that cause subcutaneous filariasis in humans. L. loa là một trong ba loài giun tròn ký sinh trùng gây ra bệnh giun chỉ dưới da ở người. |
X-rays are used to identify calcified larvae in the subcutaneous and muscle tissues, and CT scans and MRIs are used to find lesions in the brain. X-quang được sử dụng để xác định ấu trùng vôi hóa trong các mô dưới da và cơ, và quét CT và MRI được sử dụng để tìm tổn thương trong não. |
Victim shows signs of lacerations and subcutaneous hematoma, indicating blunt force trauma to the head and neck. Nạn nhân có dấu hiệu bị xé rách và xuất huyết dưới da cho thấy bị thương do đánh mạnh vào đầu và cổ. |
Visceral fat more of a health concern than subcutaneous fat Nagai M, Komiya H, Mori Y, Ohta T, Kasahara Y, Ikeda Y (May 2010). Visceral fat more of a health concern than subcutaneous fat ^ Nagai M, Komiya H, Mori Y, Ohta T, Kasahara Y, Ikeda Y (tháng 5 năm 2010). |
As the Roman soldiers repeatedly struck the victim’s back with full force, the iron balls would cause deep contusions, and the leather thongs and sheep bones would cut into the skin and subcutaneous tissues. Khi lính La Mã quất hết sức và liên tục trên lưng nạn nhân, những cục kim loại thì làm bầm sâu, còn các sợi dây da và những mảnh xương cừu thì làm rách da thịt. |
Specimens from skin and subcutaneous tissue from nonulcerated lesions are likewise often diagnostic. Các mẫu vật từ da và mô dưới da do các tổn thương không liên quan cũng thường được chẩn đoán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subcutaneous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subcutaneous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.