subcultura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subcultura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subcultura trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ subcultura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là văn hóa, văn-hóa 文化, Grunge, văn-hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subcultura
văn hóa
|
văn-hóa 文化
|
Grunge
|
văn-hóa
|
Xem thêm ví dụ
Essa subcultura começou no Japão na década de 1980, com pelúcias e adesivos de personagens, , mas só se tornou um fenômeno no século XXI, quando a cultura dos animes tornou-se relativamente bem conhecida através da Internet. Việc trang trí xe như vậy đã bắt đầu từ những năm 1980 qua việc trưng bày các nhân vật làm bằng vải bông và dán hình, nhưng chỉ trở thành một hiện tượng lúc bước vào thế kỷ 21, khi nền văn hóa otaku trở nên nổi tiếng qua Internet. |
O site foi vinculado a subculturas e ativismo da Internet, mais notavelmente o Anonymous, a direita alternativa e o Projeto Chanology. Trang này liên quan đến một số tiểu văn hóa và hoạt động Internet, đáng chú ý là Anonymous và Project Chanology. |
Estou só a dizer que o hip hop é uma subcultura sofisticada, que apela a todo o tipo de pessoas. Tôi chỉ muốn nói là, hip-hop là một nền văn hóa tinh vi, có nhiều mặt trái ngược nhau có thể hướng tới đủ loại người. |
Muitos de vocês já viram amigos que gostavam de andar na moda adotarem esse estilo, por considerarem-no ‘legal’ ou ‘radical’, e acabarem sendo tragados pela subcultura (...). Nhiều người trong số các em đã thấy khi những người bạn theo thời trang đã chấp nhận kiểu cách là ‘thời trang’ và ‘hết xẩy,’ chỉ để bị lôi kéo vào nhóm đó. |
Há uma grande subcultura que coleciona merda nazista. Có cả một nhóm người chuyên sưu tầm ba cái đồ Quốc xã này. |
Com os desdobramentos da era, novas formas culturais e uma subcultura dinâmica que celebrava a experimentação, encarnações modernas da boêmia, e a ascensão hippie e outros estilos de vida alternativos, surgiram. Khi thời kỳ tiến triển, các hình thức văn hoá mới và một nền văn hóa ngoài lề năng động chào mừng những cuộc thử nghiệm, những hiện thân hiện đại của chủ nghĩa Bohemian, sự nổi lên của hippie và các lối sống khác xuất hiện. |
O britânico Theodore Dalrymple, profissional de saúde mental, comenta que para muitas pessoas, as tatuagens “são freqüentemente um sinal visível de que um homem . . . pertence a uma subcultura violenta, cruel, anti-social e considerada criminosa”. Theo nhân viên về sức khỏe tâm thần người Anh Theodore Dalrymple, đối với nhiều người hình xâm “là dấu hiệu cho biết một người... thuộc những băng nhóm bạo động, dữ tợn, chống đối xã hội và tội phạm”. |
O que eu tenho visto hoje é que há uma subcultura emergente de corredores descalços, pessoas que se livraram das sapatilhas. Vậy những gì tôi đã nhìn thấy ngày hôm nay là những gì của một tiểu văn hoá đang phát triển gồm những vận động viên chạy chân trần, mọi người tháo bỏ giày. |
Pois o que eu tenho visto hoje é que há uma subcultura emergente de corredores descalços, pessoas que se livraram das sapatilhas. Vậy những gì tôi đã nhìn thấy ngày hôm nay là những gì của một tiểu văn hoá đang phát triển gồm những vận động viên chạy chân trần, mọi người tháo bỏ giày. |
“Existe toda uma subcultura que exalta as quadrilhas atuais e sua conduta criminosa por meio da música, das roupas, da linguagem, das atitudes e do comportamento. “Có cả một nhóm xã hội riêng biệt ăn mừng băng đảng đương thời và hành vi tội ác của họ với âm nhạc, kiểu quần áo, lời lẽ, thái độ và hành vi. |
Esse movimento dos "hackers", de cariz universal já dispensa apresentações, mas há seis anos, era pouco mais do que uma subcultura da Internet que se dedicava à partilha de fotos engraçadas de gatos, e que fazia campanhas de "trolling". Hoạt động toàn cầu của các hacker này ngày nay, không cần lời giới thiệu nào cả, nhưng 6 năm về trước họ không là gì ngoài một nhóm nhỏ trên Internet tập trung chia sẻ những hình ảnh các chú mèo vui tính và các chiến dịch chọc phá trên Internet. |
Há uma subcultura de génios fanáticos por xadrez que jogam para perder. Có một nhóm những người mê cờ Vua. Họ chơi để tìm sự thất bại. |
Isso trouxe uma subcultura na internet com seu próprio conjunto de celebridades globais, clichês e vocabulário técnico. Điều này đã mang lại một nền văn hoá thứ cấp là Internet với những người nổi tiếng trên toàn cầu, những câu nói và các thuật ngữ kỹ thuật của riêng nó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subcultura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới subcultura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.