strisciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strisciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strisciare trong Tiếng Ý.
Từ strisciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bò, khúm núm, kéo lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strisciare
bòverb Tutto ciò che serpeggia, che striscia, e ogni bestia che cammina sulla terra. Mọi thứ bò sát, mọi thứ bò lết, và mọi loài thú hoang sống trên mặt đất. |
khúm númverb |
kéo lêverb |
Xem thêm ví dụ
Strisciare nella Sala dello Scudo senza essere invitato. vào mà không được cho phép à. |
Vorrei poter strisciare sotto una roccia e dormire per sempre Tôi ° Ûc tôi có thĂ rúc d ° Ûi á và ngç măi măi. |
Be', io lo mangia,'disse Alice, ́e se mi fa crescere, posso raggiungere la chiave; e se mi fa crescere più piccoli, posso strisciare sotto la porta, così in entrambi i casi io entrare nel giardino, e non mi importa che succede! ́ 'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! " |
Era davvero impaziente di lasciare la stanza calda, confortevolmente arredate con mobili che aveva ereditato, essere trasformato in una caverna in cui avrebbe, ovviamente, quindi in grado di strisciare in tutte le direzioni senza disturbo, ma al tempo stesso con un oblio rapido e completo della sua umana passato bene? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
Presto ricomincia a strisciare. Nó mau chóng bò trở lại. |
Si', sarai riuscita a strisciare fuori prima di perdere i sensi. chắc cô đã bò ra khỏi xe trước khi ngất đi. |
Siamo troppo grossi per strisciare laggiù. Chúng tôi to con quá không xuống dưới đó được. |
Vorrei, poter strisciare sotto una roccia e dormire per sempre Tôi ° Ûc tôi có thĂ chui xuÑng á và ngç măi măi. |
Il suo design flessibile mi permette di accovacciarmi, di strisciare e di muovermi con grande agilità. Thiết kế thoải mái của nó cho phép ngồi xổm, lê, trườn và chuyển động nhanh nhẹn. |
In ogni caso, lo scopo non dovrebbe essere quello di costringere l’altro ad ammettere il suo errore, a strisciare per così dire ai vostri piedi. Dù là thế nào, mục tiêu không phải là bắt người kia nhường, như thể khúm núm trước mặt mình. |
Se una persona disturbata come te riesce a strisciare fuori dal letto ogni mattina, penso proprio di poter affrontare una semplice cerimonia di premiazione. Nếu một người nào đó bị hư hỏng như mày có thể tìm ra cách của mình... bò ra khỏi giường mỗi buổi sáng..... Tao nghĩ rằng tao có thể đối mặt một lễ trao giải thưởng đơn giản. |
Battersi le cosce, strisciare i piedi e battere le mani: era il loro modo di aggirare il divieto dei padroni di usare percussioni, improvvisando ritmi complessi proprio come i loro antenati fecero con i tamburi a Haiti o nelle comunità Yoruba dell'Africa Occidentale. Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi. |
Vorresti strisciare più in fretta ma non ce la fai perché sei storpio. Anh muốn bò nhanh hơn nhưng anh không thể vì anh tàn tật. |
Disse: "Sono un avanzo d'uomo, ma se mi aiuti, sono pronto a qualsiasi cosa, anche se significa strisciare per terra". Anh ta nói, "Tôi là một thứ phế thải của con người, nhưng nếu ông giúp, tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì, thậm chí nếu phải bò trên đường." |
L'unico modo che aveva per spostarsi era strisciare sulla pancia. Cách duy nhất cậu bé có thể di chuyển là bò bằng bụng như thế này. |
Cosi'puoi strisciare sotto le coperte e farmi... Để anh có thể chui lại vào chăn và nói |
Anche se devo strisciare, arriverò lì. Cho dù có phải bò đi nữa, mình cũng sẽ tới đó. |
Che tutti debbano inchinarsi, strisciare e leccarti i piedi. Rằng những ai còn sống phải quỳ xuống bằng hai chân và liếm ủng của ngươi. |
Quando Satana fu bandito dal Paradiso fu maledetto a strisciare sulla terra come un serpente! Khi Sa-tăng bị đày khỏi thiên đàng, hắn bị nguyền phải bò lê trên đất như lũ rắn! |
Sapendo che è inutile discutere, stramazzo a terra e mi preparo a strisciare. Biết rằng tranh cãi chẳng ích gì, tôi nằm xuống sàn và chuẩn bị bò. |
Strisciare ai piedi dei nostri padroni? Bò dưới chân các chủ nhân của chúng ta? |
A strisciare ai piedi di Oogway il Magnifico. Rúm ró dưới chân của tên Quy lão Khí thế ngất trời. |
E il sogno è, se c'è una situazione difficile come un edificio crollato o un edificio inondato, molto pericolosa per una squadra di soccorso o persino per i cani, perché non mandare un robot che può strisciare, nuotare, camminare con una videocamera per fare ispezioni e identifica resopravvissuti e magari comunicazre con il sopravvissuto. Và một ước mơ lớn là... nếu bạn đang ở một tình huống khó khăn, như ở trong một tòa nhà bị sụp đổ, hay một tòa nhà bị lũ, đây thật sự nguy hiểm đối với đội cứu hộ và thậm chí là với chó cứu hộ, vậy sao không gửi vào robot có thể bò quanh, bơi và đi được ? Với một camera onboard cho việc kiểm tra và phát hiện người sông sót có thể tạo ra sự liên lạc với người còn sống. |
Quando mi sveglio... si appostano nell'ombra, prive di forma... ma non appena mi riaddormento, ricominciano a strisciare lentamente verso di me. Khi tôi thức giấc, chúng lẩn khuất trong bóng tối, vô hình, nhưng khi vừa thiếp đi thì chúng lại trườn đến. |
In California, tutti sono molto entusiasti per un quadratino di plastica che si collega al telefono per fare strisciare la carta di credito, e la gente dice, "Abbiamo liberato la carta di credito dal terminale del negoziante." Giờ tại California, mọi người đang rất hào hứng v�� một mẫu nhựa hình vuông nho nhỏ mà ta có thể gắn nó vào điện thoại và ta có thể quét thẻ tín dụng, và mọi người nó rằngi: "Chúng ta đã giải thoát thẻ tín dụng khỏi thiết bị đầu cuối của bên bán hàng." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strisciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới strisciare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.