strangled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strangled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strangled trong Tiếng Anh.
Từ strangled trong Tiếng Anh có nghĩa là nghẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strangled
nghẹnadjective He'd strangle in his own spit if I wasn't here to swab his throat out. Ổng mắc nghẹn tới cổ nếu không có tôi ở đây để thông họng cho ổng. |
Xem thêm ví dụ
Later that night, Leeteuk has a dream in which the cordi noona turns into the ghost and strangles him. Tối muộn hôm đó, Leeteuk đã có một giấc mơ về cô gái phụ trách trang điểm đột nhiên biến thành ma và siết cổ anh. |
They've strangled the poor slob. Chúng đã giết anh chàng ngớ ngẩn đáng thương. |
Hyang- sook' s throat..... strangled it tightly Cổ họng Hyang- sook...... bị xiết chặt lại |
Our mission is to strangle it before it's even born." Nhiệm vụ của chúng tôi là bóp cổ nó trước khi nó được sinh ra. " |
Verse 29 adds that God’s servants should “keep abstaining from things sacrificed to idols and from blood and from things strangled and from fornication.” Câu 29 nói thêm là tôi tớ Đức Chúa Trời “phải kiêng ăn của cúng thần-tượng, huyết, thú-vật chết ngột, và chớ tà-dâm”. |
Wendy later tells Jack that Danny told her a "crazy woman in one of the rooms" attempted to strangle him. Lát sau Wendy nói với Jack rằng Danny bảo có "một người đàn bà điên đang trốn trong những căn phòng" cố hãm hại cậu bé. |
Children have strangled on cords and cables. Trẻ em hay chơi đùa với dây và cáp. |
It sounds like you're strangling a cat. Hai người hát cái gì vậy? |
Strangle her for her own good. Hãy bóp cổ nó vì nó đi! |
With her white brassiere, strangled her tightly Dùng áo lót của cô ấy thắt cổ cô ấy |
A rebel seized him by the neck and strangled his praises of the Almighty in his throat. Một thiên thần phản loạn bóp cổ gã và đập tan trong họng gã những lời ca tụng Chúa. |
He strangled his wife with an extension cord. Anh ta thắt cổ vợ mình bằng một sợi dây điện. |
Papageno happily takes the credit – claiming he strangled it with his bare hands. Papageno vui mừng nhận lấy lời khen ngợi - anh ấy đã tuyên bố rằng đã bóp chết con quái vật bằng đôi tay trần của mình. |
(b) Illustrate how spiritual values can be strangled. (b) Hãy minh họa cho thấy làm thế nào các giá trị thiêng liêng có thể bị bóp nghẹt. |
It is God’s command to ‘abstain from blood’ and from the meat of animals strangled to keep blood in them. Đó là điều răn của Đức Chúa Trời bảo phải “kiêng huyết” và thịt của thú vật bị chết ngộp nên huyết còn lại trong con vật. |
And all these years, all y'all been doing is strangling the life out of my bank statement, leaving my pockets as vacant as parking lots. Và bao nhiêu năm ròng rã, bao điều các người làm là bóp nghẹn cuộc đời ta từ Sao kê ngân hàng khiến túi ta rỗng tuyếch như chỗ đỗ xe. |
Don't strangle me... or blow my head off. Đừng bóp cổ tôi cũng đừng bắn bay đầu tôi. |
Isaac II died soon afterwards, possibly of old age or from poison, and Alexios IV was strangled on 8 February. Isaakios II qua đời ngay sau đó, có thể là do tuổi già sức yếu hoặc bị đầu độc, riêng Alexios IV thì bị bóp cổ chết vào ngày 8 tháng 2. |
The following month, Bury strangled his wife with a rope, stabbed her dead body with a penknife, and hid the corpse in a box in their room. Tháng sau, anh ta bóp cổ vợ bằng dao, đâm xác chết bằng một cái dao và giấu thi thể trong một chiếc hộp trong phòng của họ. |
Last time I was there, we had a great deal of fun, until she tried to strangle me with her stocking. Lần cuối cùng tôi ở đó, chúng tôi đã có một thỏa thuận rất thú vị, cho đến khi cô ấy cố gắng bóp ngạt tôi |
Then he was strangled and burned. Rồi ông bị siết cổ cho đến chết và bị thiêu. |
Strangling Hyang-sook's throat with it tightly. Dùng nó xiết cổ Hyang-sook |
And I strangled her with my bare hands. Và ta đã bóp cổ hắn bằng đôi tay trần này. nhưng ta đã giữ lại. |
+ 25 As for the believers from among the nations, we have sent them our decision in writing that they should keep away from what is sacrificed to idols+ as well as from blood,+ from what is strangled,*+ and from sexual immorality.” + 25 Còn những người tin đạo thuộc dân ngoại thì chúng ta đã gửi thư truyền đi quyết định của chúng ta là họ phải tránh những thứ đã dâng cho thần tượng,+ huyết,+ những con vật chết ngạt*+ và sự gian dâm”. |
James started to shake, desperate to strangle someone in the room but not certain with whom he was the most furious. James bắt đầu run lên, sẵn sàng bóp cổ bất cứ ai trong phòng nhưng không chắc anh giận giữ với ai nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strangled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strangled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.