stoccaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stoccaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stoccaggio trong Tiếng Ý.

Từ stoccaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảo tồn, bảo quản, sự dự trữ, lưu trữ, lưu giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stoccaggio

bảo tồn

(conservation)

bảo quản

sự dự trữ

(stockpiling)

lưu trữ

lưu giữ

Xem thêm ví dụ

Da un lato, furono inflitti grandi danni alla base navale ed al porto commerciale di Singapore, dall'altro alcuni raid non furono efficienti, così come altri attacchi su impianti di stoccaggio di petrolio sulle isole vicine.
Mặc dù gây tổn thất đáng kể đến căn cứ hải quân và thương cảng vốn mang ý nghĩa trọng yếu của Singapore, song một số cuộc tấn công vào các mục tiêu này không thành công và các cuộc tấn công khác vào các hạ tầng chứa dầu trên các đảo gần Singapore không đạt kết quả.
Il lago copre un'area di 573 km2 e ha una capacità di stoccaggio di 17,8 km3.
Hồ rộng 573 km2 và có một kho có sức chứa khoảng 17,8 km3.
Questa cosa è dimostrata dal fatto che all'interno del sito non vi sono grossi magazzini per lo stoccaggio delle risorse.
Điều này đã được chứng minh bằng thực tế là không có cơ sở dữ trữ lương thực lớn nào trong thành phố.
Nel frattempo il combustibile nucleare esaurito, in alcuni casi vecchio di decenni, languisce in serbatoi di stoccaggio.
Trong khi đó, nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng, một số có niên đại tới vài thập kỷ, vẫn nằm ở trong các thùng chứa.
Non vi ricorda un grande programma di stoccaggio?
Nó hẳn gợi nhác bạn đến một chương trình chứng khoán.
Conosciamo alcuni degli eventi tecnologici che stanno cambiando questi nostri stili di vita la crescita e la diffusione dei dispositivi mobili, il miglioramento esponenziale nello stoccaggio dei dati e nella loro elaborazione, e il notevole miglioramento dei sensori biometrici umani.
Bây giờ, chúng ta biết một số phương tiện kĩ thuật đang điều khiển sự thay đổi trong cách sống của chúng ta -- sự hấp thụ và khuếch tán của phương tiện di động, sự cải thiện theo cấp số nhân của dữ liệu lưu trữ và xử lý dữ liệu, và sự cải thiện đáng kể trong các cảm biến sinh trắc học của con người.
E'programmata per fornire miscele precise di gas e soluzioni da vasche di stoccaggio nell'impianto principale. Uh...
Được lập trình để cung cấp một hỗn hợp chính xác của ga và hỗn hợp lỏng từ bồn dự trữ vào nhà máy chính.
Il 9 agosto 2005 l'Ayatollah Ali Khamenei ha emesso una fatwā che vieta la produzione, lo stoccaggio e l'uso di armi nucleari.
Ngày 9 tháng 8 năm 2005, Ayatollah Ali Khamenei đã ban hành một giáo lệnh (fatwa) cấm sản xuất, tàng trữ và sử dụng vũ khí hạt nhân.
Questo è il sistema di stoccaggio che ha disegnato.
Đây là hệ thống chứa đồ mà anh ta thiết kế.
Nessuno stoccaggio, nessun deterrente.
Không nhận ngân phiếu, không lòng vòng.
Tutto lo stoccaggio e la produzione di Chimera vengono fatti qui in questo laboratorio al 42esimo piano.
Tất cả việc làm ra và lưu trữ Chimera đều được thực hiện ở đây, trong phòng thí nghiệm này ở tầng 42.
Nel 1901, la divisione electroplating diventò una realtà operativa e produceva miscele di sali per lo stoccaggio e la conservazione di metalli, con la denominazione Trisalyt.
Năm 1901, bộ phận mạ điện ra đời và sản xuất hỗn hợp muối để lưu trữ kim loại, với tên thương hiệu Trisalyt.
Vedete, quando ho iniziato stoccaggio mia isola... molti dei miei ospiti pensato che stesse scherzando... così ho stabilito questo trofeo stanza.
Bạn thấy đấy, khi tôi bắt đầu thả giống hòn đảo của tôi... nhiều khách hàng của tôi nghĩ rằng tôi đã nói đùa... vì vậy tôi thành lập căn phòng này chiếc cúp.
La gente era abituata a mettere in stoccaggio nella sua stanza le cose che non poteva mettere altrove, ea questo punto ci sono stati molti queste cose, ora che che avevano affittato una stanza dell ́appartamento a tre inquilini.
Người dân đã phát triển quen với việc đưa vào lưu trữ trong phòng của mình những điều mà họ không có thể đặt ở bất cứ nơi nào khác, và vào thời điểm này có rất nhiều điều như vậy, bây giờ mà họ đã thuê một phòng của căn hộ ba lodgers.
Area per il lavaggio, il risciacquo e lo stoccaggio del sale
Khu vực rửa, xả và chứa muối
L'esercito proibisce lo stoccaggio di munizioni entro 450 metri dal campo.
Điều lệnh quân đội cấm dự trữ đạn dược trong phạm vi 500 thước của doanh trại.
Si tratta di una nuova forma di stoccaggio dell'energia che ho inventato al MIT insieme ad un gruppo di miei studenti e dottori di ricerca.
Một kiểu dự trữ năng lượng mới mà tôi chế tạo ở Học viện kỹ thuật Massachusetts cùng với một nhóm sinh viên và các nghiên cứu sinh sau tiến sĩ
" Abbiamo scelto di lavorare sullo stoccaggio dell'energia in rete non perché sia facile, ma perché è difficile ".
" Chúng ta chọn công việc dự trữ mạng lưới điện, không phải vì nó dễ làm, mà vì nó khó ".
Altre rotative stampano le segnature che compongono i libri, che vengono trasferite velocemente in un’area di stoccaggio con ripiani che arrivano fino al soffitto, dove rimarranno fino a quando saranno inviate alla legatoria.
Các máy khác thì in những tay sách—tức những tập gồm một số trang—và những tay sách này được chuyển rất nhanh đến khu chứa cao tới tận trần nhà trước khi gửi qua khu đóng sách.
La nostra duplice soluzione ai cambiamenti climatici consiste nel ridurre le emissioni e trovare una possibilità di stoccaggio.
Giờ đây hai giải pháp của chúng ta đối với khí hậu hiển nhiên là giảm lượng khí thải và tìm nơi lưu trữ.
La loro struttura di stoccaggio.
Đây là cấu trúc của nơi cất giấu vi rút.
In uno stabilimento di stoccaggio della Compagnia nel New Mexico.
kho hàng của tổ chức ở New Mexico.
E il vantaggio dell'energia solare è che non ha nessun costo di stoccaggio o costi operativi, quindi una volta installato, è lì.
Năng lượng mặt trời có ưu điểm không đòi hỏi dự trữ trong kho hay phí hoạt động kho bãi, một khi lắp đặt xong, ta dùng được mãi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stoccaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.