sterzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sterzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sterzare trong Tiếng Ý.
Từ sterzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là quay, lái, lãnh đạo, chỉ đạo, hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sterzare
quay(to turn) |
lái(steer) |
lãnh đạo(manage) |
chỉ đạo(steering) |
hướng dẫn(direct) |
Xem thêm ví dụ
Lo sapete, cinque disastri fatali negli ultimi 20 anni, la coda o si è staccata, o la roba per sterzare nella coda si è rotta in un modo o nell'altro. Bạn biết đấy, năm tai nạn chết người trong 20 năm vừa qua, đuôi máy bay hoặc rơi ra hoặc hút vật gì đó vào đuôi máy bay đã bị hư. theo cách nào đó. |
Hanno accennato al fatto che, io credo che tra i 30 e i 50 anni a partire da oggi, riusciranno a sterzare le macchine con il sistema Steer-by-Wire senza tutta quella parte meccanica. Họ chỉ ra rằng, tôi tin trong khoảng từ 30 đến 50 năm nữa, họ sẽ lái xe bằng dây điện, không cần sử dụng máy móc nữa. |
Era una giornata ventosa e delle violente folate di vento si abbattevano sugli aerei che stavano per atterrare, facendoli sterzare e sussultare tutti durante l’atterraggio. Hôm đó là một ngày gió mạnh, và những cơn gió dữ dội thổi tới những chiếc máy bay đang tiến đến gần, làm cho mỗi chiếc bị chệch đi và lắc mạnh. |
Ma si oltrepassa una soglia importante quando si cresce abbastanza da riconoscere cosa ci guida, abbastanza da prendere il volante e sterzare. Tuy vậy đa số đều trên mức trung bình khi bạn đủ lớn để hiểu thứ thúc đẩy mình và để cầm lấy bánh lái và điều khiển nó. |
Si chiamava draisina e consisteva di due ruote, una sella e un manubrio per sterzare, ma niente pedali. Nó được gọi là draisine gồm hai bánh xe, một cái yên, và tay lái nhưng không có bàn đạp. |
Si tratta di un paio di guanti con elementi vibratori posti sulle nocche, che trasmettono istruzioni su come sterzare - direzione e quantità di sterzata. Đây là một đôi găng tay, với phần gây rung động ở khớp nên bạn có thể truyền những chỉ dẫn như làm thế nào để quay phương hướng và cường độ. |
Dovrebbe dare priorità alla vostra sicurezza colpendo la moto, ridurre al minimo il danno agli altri senza sterzare, anche se ciò significa schiantarsi contro il carico e sacrificare la vostra vita, oppure dovrebbe scegliere la via di mezzo e urtare il SUV, che ha un livello di sicurezza dei passeggeri elevato? Chiếc xe sẽ ưu tiên sự an toàn của bạn bằng cách tông vào xe máy, giảm nguy hiểm cho người khác bằng cách đi thẳng, mặc dù đó nghĩa là tông vào vật lớn và hi sinh mạng sống của bạn, hay lựa chọn tông vào chiếc SUV, khi mà khả năng an toàn cho hành khách trên xe khá cao? |
Ora, comincia a sterzare. Nào bắt đầu rẽ. |
Se arrivi in una curva come questa... e inizi a sbandare... devi sterzare mentre slitta. Khi đi vô một đường vòng như thế này... cô bắt đầu trượt... cô phải giữ lái để trượt qua. |
Se abbiamo le mani sul volante, possiamo ancora sterzare. Nếu chúng ta vẫn ở trong đội có lẽ ta vẫn có thể thay đổi được. |
La vostra auto non può fermarsi in tempo per evitare l'impatto, e deve prendere una decisione: proseguire diritto e colpire l'oggetto, sterzare a sinistra e urtare un SUV, o sterzare a destra e colpire una moto. Bạn không thể dừng lại lập tức để tránh bị va chạm, nên bạn cần ra quyết định lập tức: đi thẳng và đụng vào vật đó, quẹo trái trúng chiếc SUV, hay quẹo phải trúng chiếc xe máy. |
Hai cercato di sterzare per toglierti dalla strada. Anh đã buộc phải lách xe ra khỏi con đường. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sterzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sterzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.