stereotipo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stereotipo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stereotipo trong Tiếng Ý.

Từ stereotipo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sáo ngữ, khuôn sáo, rập khuôn, khuôn, ời nói lập lại máy móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stereotipo

sáo ngữ

(cliché)

khuôn sáo

(stereotype)

rập khuôn

(stereotype)

khuôn

(cliché)

ời nói lập lại máy móc

(stereotype)

Xem thêm ví dụ

Il femminismo consiste nello sfatare gli stereotipi associati al genere, dunque non c'è nulla di femminile nel femminismo."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Pregiudizio: quegli stereotipi e quelle opinioni che tutti abbiamo su certi gruppi di persone.
"Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định.
Il femminismo consiste nello sfatare gli stereotipi associati al genere, dunque non c'è nulla di femminile nel femminismo. "
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. "
E in questo caso, lo stereotipo corrisponde a una realtà.
Trong trường hợp này, ý niệm đó phù hợp với thực tế.
E credetemi, c'erano tutti gli stereotipi che potete immaginare: stare seduti sul pavimento a gambe incrociate, l'incenso, le tisane, i vegetariani, il pacchetto completo, ma mia mamma ci andava e io ne ero incuriosito e cosi ́ l'accompagnai.
Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.
Dagli anni sessanta, serie televisive come La famiglia Addams e The Munsters sfruttano questi stereotipi per farne della commedia.
Vào thập niên 60, những bộ phim truyền hình như The Addams Family và The Munsters đã sử dụng những tư tưởng cổ hủ về Gothic cho hài kịch châm biến.
Una donna ha condiviso il suo ritratto su Facebook scrivendo: "Per tutta la vita, le persone in tutto il mondo avevano difficoltà a inserirmi in un gruppo, uno stereotipo, una casella.
Một người phụ nữ khác chia sẻ chân dung trên Facebook và viết, "Cả đời tôi, mọi người trên trái đất đã rất khó đặt tôi vào trong 1 nhóm một khuôn mẫu, một cái hộp.
I loro sospetti si dilegueranno, gli stereotipi negativi scompariranno e cominceranno a comprendere la Chiesa come realmente è.
Nỗi nghi ngờ của họ sẽ bị xua tan, những định kiến tiêu cực sẽ biến mất, và họ sẽ bắt đầu hiểu Giáo Hội thật sự là như thế nào.
Spero di poter infrangere gli stereotipi che tutti conosciamo con la bellezza della grafia araba.
Tôi hy vọng rằng tôi có thể phá vỡ những khuôn mẫu mà chúng ta đều biết, bằng chính vẻ đẹp của ký tự Ả-rập.
So che noi non spariamo alle persone in strada, ma penso che gli stessi stereotipi e pregiudizi che alimentano quei tragici incidenti sono radicati in noi.
Tôi biết chúng ta không cần phải bắn người lộ liễu, nhưng ý tôi là những định kiến và khuôn mẫu mà kích động nên những tai nạn thảm khốc này lại ẩn sâu trong chúng ta.
È lo stereotipo del tipico leader africano a cui pensiamo di solito: Mobutu Sese Seko in Zaire, Sani Abacha in Nigeria.
Khuôn mẫu điển hình của một nhà lãnh đạo châu Phi mà ta thường nghĩ đến: Mobutu Sese Seko ở Zaire, Sani Abacha ở Nigeria.
Gli stereotipi sono stati spezzati.
Những khuôn mẫu đã bị phá vỡ.
Per prendersi gioco dei propri stereotipi: #ifAfricaWasABar La Nigeria starebbe fuori a spiegare che pagherà l'ingresso, ma ha bisogno dei dettagli del conto del buttafuori.
Để chọc tức các định kiến: [#nếuchâuPhilàmộtquánbar Nigeria sẻ ở bên ngoài biện hộ rằng anh ta sẽ trả phí vào cửa, điều anh ta cần là tài khoản của anh gác cổng.]
Quindi, ciò ci porta forse a pensare un po', ad alcuni stereotipi sulla scienza che tendono ad influenzarci, e vorrei che smetteste di abusare di alcuni di loro.
Vì điều này dẫn dắt ta đến suy nghĩ về một số mô hình khoa học thông thường mà ta không nên lạm dụng.
E quindi ci sentivamo sempre prigionieri di questo stereotipo.
Và vậy nên chúng ta luôn bị bắt gặp trong khuôn mẫu này.
Ma ricordate, la chiave è l'ironia, ed è fatta per motivare le ragazze a lottare per gli obiettivi, per i sogni, e cambiare gli stereotipi.
Nhưng hãy nhớ, mỉa mai là chìa khóa, nó thực sự động viên các cô gái đấu tranh vì mục tiêu, vì ước mơ, và thay đổi định kiến.
Gli stereotipi possono anche fallire.
Định kiến cũng có thể bị méo mó.
Una delle cose che cerco di fare con i miei spettacoli è smontare gli stereotipi.
Một điều tôi thường làm khi biểu diễn là tránh rập khuôn.
Ad alcuni è stato insegnato a diffidare della Chiesa, a riferirsi ad essa con stereotipi negativi senza averne verificato l’origine o la validità.
Một số người được dạy phải nghi ngờ Giáo Hội và tin vào những định kiến tiêu cực về Giáo Hội mà không hề thắc mắc về nguồn gốc cũng như tính hợp lệ của như những định kiến đó.
Adesso poiché non abbiamo ancora pienamente assimilato questa informazione, c'è una sorta di ritorno al'indietro nella nostra cultura popolare in una sorta di modi bizzarri ed esagerati, dove è possibile vedere che gli stereotipi stanno cambiando.
Do chúng ta chưa thực sự phân tích thông tin này một cách đầy đủ, chúng ta lại thấy điều này trong nền văn hóa nhạc pop bằng những cách thức kì quái và bị cường điệu, những khuôn mẫu đang thay đổi.
I realizzatori volevano esplorare cosa i dinosauri rappresentino oggi, e come sono rappresentati attraverso stereotipi.
Các nhà làm phim muốn khám phá thứ mà khủng long đại diện ngày nay và cách thể hiện chúng mang định kiến như thế nào.
E questa è probabilmente una cosa che condivderò con voi probabilmente nei mezzi di comunicazione occidentali -- di come ci siano tanti stereotipi -- pensando allo Yemen in una singola cornice: questo è lo Yemen.
Đây có lẽ là điều tôi sẽ chia sẻ cùng bạn trên kênh truyền thông phương Tây -- về thực tế là có rất nhiều định kiến -- người ta nghĩ về Yemen chỉ trong một khung hình: Yemen tóm lại là như thế này.
Gli stereotipi esistono per una ragione.
Rập khuôn có lí do cả đấy.
Molti hanno la tendenza a farsi idee preconcette sugli altri e a giudicarli per stereotipi.
Khuynh hướng của nhiều người là có thành kiến và có ý tưởng rập khuôn về người khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stereotipo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.