stare fermo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stare fermo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stare fermo trong Tiếng Ý.

Từ stare fermo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đứng, dậy, lưu lại, ở lại, xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stare fermo

đứng

(stand)

dậy

(stand)

lưu lại

ở lại

xảy ra

Xem thêm ví dụ

Avrebbe dovuto semplicemente stare fermo.
các anh biết chứ?
Sta avendo dei problemi a stare fermo.
Cậu bé không nằm yên được.
E devi stare fermo anche per quelle, giusto?
Và con phải nằm yên cả lần nãy nữa nhé.
Cerca di stare fermo.
Hãy cố gắng nằm yên.
Non sa stare fermo.
Không chịu ngồi yên
Lo sappiamo entrambi, ma... perche'aiutare un padre che non sa stare fermo?
Phải, chúng ta đều biết điều đó, nhưng tại sao lại thay đổi mọi thứ... vì một người cha không thể nói ra điều đó chứ?
Non riusciva a stare fermo quando vedeva un ago.
Anh ta không chịu nổi khi thấy kim tiêm.
Vuoi stare fermo, bambinone?
Giữ yên nhé bạn bé bự.
Non chiedermi di stare fermo mentre ti getti nel rogo.
Ngươi không hiểu đâu, đừng bắt thần đứng lại gần khi người leo lên giàn thiêu đó
E'un peccato stare fermo qui, al buio.
Đứng đây nói chuyện trong bóng tối thì có ích gì.
Ma, soprattutto, ricorda che il corpo è fatto per muoversi, non per stare fermo.
Nhưng chủ yếu, cần hiểu cơ thể được cấu tạo để vận động, không phải để ngồi yên.
Tua madre non riusciva a farti stare fermo.
Mẹ không giữ con ngồi yên được.
Ti ho detto di stare fermo.
Tôi bảo chú nằm yên đi mà.
Tutto bene ora, prova a stare fermo.
Được rồi, bây giờ hãy ráng giữ yên.
Quando tornai la prima volta non riuscii a stare fermo.
Khi tôi quay lại lần đầu đó, tôi không thể nghỉ được nữa.
Dreadnoughtus poteva stare fermo in un punto e con il collo spazzar via un'enorme distesa di vegetazione, acquisendo decine di migliaia di calorie e utilizzandone pochissime.
Dreadnoughtus có thể đứng ở một nơi và với cái cổ đó ăn sạch phần lớn thảm thực vật, hấp thụ hàng ngàn tấn calo trong khi tiêu tốn ít năng lượng.
È stata un'occasione per emergere, per riaccendere la forza vitale, per stare fermo abbastanza a lungo con sé stesso in modo da innamorarsi del continuum della creazione.
Nó là một cơ hội xuất hiện để thắp lại ý nghĩa cuộc sống, để ngồi đủ lâu với ông ấy để chìm đắm trong sự liên tục của tạo hóa.
Hai solo bisogno di stare fermo abbastanza a lungo in qualche luogo attraente nel bosco che tutti i suoi abitanti possono si esibiscono a voi di volta in volta.
Bạn chỉ cần ngồi yên đủ lâu trong một số vị trí hấp dẫn trong rừng mà tất cả các cư dân có thể biểu hiện bản thân để bạn lần lượt.
Il 5 agosto 2010 il Real Madrid ha annunciato che Kaká si è sottoposto ad un intervento al ginocchio sinistro per curare una lesione al menisco e che quindi sarebbe dovuto stare fermo per 4 mesi.
Ngày 5 tháng 8 năm 2010, Real Madrid thông báo rằng Kaká đã phẫu thuật thành công chấn thương đầu gối trái và anh sẽ không xuất hiện trong bốn tháng trên sân cỏ.
Invece di stare perfettamente fermo, stava vibrando.
Thay vì chỉ đứng yên một chỗ, nó rung.
E allegria decente e tutto quel genere di cose vanno bene, ma faccio ballare bar tabelle e di dover precipitare in tutto il luogo schivare camerieri, manager e chuckers- out, proprio quando si vuole stare fermo e digerire.
Mirth phong nha và tất cả các loại điều là tất cả các quyền, nhưng tôi nhảy múa thanh bảng và có dấu gạch ngang khắp nơi né tránh bồi bàn, quản lý, và chuckers ra, chỉ khi bạn muốn ngồi yên và tiêu hóa.
E il mio compito è quello di stare lì, cercare di stare fermo, impostare la fotocamera, coordinarmi con il mio assistente e disegnare i colori e le forme che stanno dietro il mio corpo sul lato anteriore del mio corpo.
Nhiệm vụ của tôi là đứng đó, cố gắng đứng im, căn chỉnh vị trí máy ảnh và hợp tác với trợ lý của tôi và vẽ các màu và hình dạng phía sau cũng như phía trước cơ thể tôi.
Uno dei miei modelli preferiti ha finito per essere un uomo anziano in pensione a cui non importava stare fermo seduto e avere il colore nelle orecchie. Si sentiva anche poco in imbarazzo nel farsi portare in luoghi pubblici per delle mostre, come alla Metro.
Một trong những người mẫu tôi thích nhất lại là một cụ ông đã nghỉ hưu cụ không thấy phiền khi phải ngồi im, bị quét sơn lên tai, Cụ cũng không cảm thấy quá ngượng ngập khi phải ra nơi công cộng làm mẫu triển lãm ví dụ như chỗ tàu điện ngầm.
Ad esempio, quando alcuni cristiani ebrei si rifiutarono di stare in compagnia di credenti non ebrei, Paolo, che pure era ebreo, intervenne in modo gentile ma fermo (Galati 2:11-14).
Chẳng hạn, khi các tín đồ gốc Do Thái khinh thường những tín đồ không phải gốc Do Thái, Phao-lô tuy là một người Do Thái nhưng đã lên tiếng khuyên họ cách tử tế (Ga-la-ti 2:11-14).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stare fermo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.